LPL mùa giải 2024 là mùa giải thứ 12 của League of Legends Pro League (LPL), giải đấu thể thao điện tử chuyên nghiệp của Trung Quốc dành cho bộ môn Liên Minh Huyền Thoại. Mùa giải được chia làm 2 giải: Mùa Xuân và Mùa Hè. Giải Mùa Xuân sẽ bắt đầu vào ngày 22 tháng 1 và kết thúc với trận chung kết tổng vào ngày 20 tháng 4 năm 2024.
Địa điểm thi đấu
Sơ đồ địa điểm thi đấu
[1]Thành phố | Đội tuyển | Nhà thi đấu | Sức chứa |
---|
Thượng Hải | | Trung tâm biểu diễn nghệ thuật Hồng Kiều Thiên Địa | 2500 |
Tô Châu | LNG | Trung tâm thể thao điện tử quốc tế Dương Trừng | 2000 |
Tây An | WE | Trung tâm thể thao điện tử Khúc Giang Tây An | 1500 |
Bắc Kinh | JDG | Trung tâm thể thao điện tử Intel Bắc Kinh - Kinh Đông | 2000 |
Thâm Quyến | NIP | Trung tâm Long Cương - Tập đoàn truyền thông Thâm Quyến | 460 |
Giải Mùa Xuân
Vòng bảng giải Mùa Xuân sẽ diễn ra từ ngày 22 tháng 1 đến ngày 27 tháng 3 năm 2024. 17 đội sẽ chơi tổng cộng 136 trận và tất cả các trận đấu Vòng bảng sẽ được thi đấu theo thể thức Bo3. 10 đội dẫn đầu Vòng bảng sẽ tiến vào vòng loại trực tiếp, diễn ra từ ngày 31 tháng 3 đến ngày 20 tháng 4 năm 2024. 2 đội đứng đầu vòng loại trực tiếp Giải Mùa Xuân đủ điều kiện tham dự Mid-Season Invitational 2024.
Vòng bảng
Vòng loại trực tiếp
|
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Vòng 1 | | | Vòng 2 | | | Vòng 3 | | | Bán kết nhánh thắng | | | Chung kết nhánh thắng | | | Chung kết tổng |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | 1 | BLG | 3 | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | 4 | FPX | 1 | | | | NIP | 1 | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | 5 | NIP | 3 | | | | NIP | 3 | | | | | | BLG | 3 | | |
| | | | | | | | | | | |
| 8 | OMG | 1 | | | | WE | 2 | | | | | | | | TES | 2 | | |
| | | | | | | | | | | |
| 9 | WE | 3 | | | | | | | | | 2 | TES | 3 | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | 3 | JDG | 3 | | | | JDG | 0 | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | 6 | LNG | 2 | | | | WBG | 0 | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | BLG | 3 |
| 7 | WBG | 3 | | | | WBG | 3 | | | | | |
| | | | | | | TES | 1 |
| 10 | IG | 2 | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | Bán kết nhánh thua | | | Chung kết nhánh thua | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | TES | 3 | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | NIP | 2 | | | JDG | 1 | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | JDG | 3 | | | | | |
| | | | | | | | | | |
Nguồn : LoL Esports
Điểm tích luỹ
Tham khảo