La Liga 1990–91

(Đổi hướng từ La Liga 1990-91)

La Liga 1990-91 là mùa giải thứ 60 của La Liga kể từ khi nó được thành lập, bắt đầu từ ngày 1 tháng 9 năm 1990 và kết thúc vào ngày 9 tháng 6 năm 1991. Giải đấu bao gồm các câu lạc bộ sau:

Vị trí các clb tham dự La Liga 1990-91 (quần đảo Canary)
 

Bảng xếp hạng

Vị tríCâu lạc bộSố trậnTHThBTBBĐiểmHS
1FC Barcelona382576743357+41Vô địch La Liga
Cúp C1 châu Âu
2Atlético Madrid3817138522847+24UEFA Cup Winners' Cup
(Vô địch Cúp Nhà vua Tây Ban Nha)
3Real Madrid3820612633746+26UEFA Cup
4Osasuna3815158433445+9UEFA Cup
5Sporting de Gijón38161210503744+13UEFA Cup
6Real Oviedo3813169363542+1UEFA Cup
7Valencia CF38151013444040+4
8Sevilla FC3815815454738-2
9Valladolid38121313384037-2
10CD Logroñés38131114283537-7
11Real Burgos38101711322737+5
12Athletic Bilbao3815617415036-9
13Real Sociedad38111413394536-6
14Tenerife3814717375335-16
15RCD Mallorca3891613324034-8
16RCD Español38121016394734-8
17Zaragoza38111116364033-4Đấu trận playoff
18Cádiz CF3871516294129-12Đấu trận playoff
19CD Castellón3881218274828-21Xuống hạng tới Segunda División
20Betis3861319376525-28Xuống hạng tới Segunda División

playoff xuống hạng

Các trận sân nhà:
Murcia0-0Zaragoza
CD Málaga1-0Cádiz CF
Các trận sân khách:
Zaragoza5-2MurciaTổng tỉ số:5-2
Cádiz CF1-0CD MálagaTổng tỉ số:1-1 // Penalties:5-4

Bảng kết quả

Nhà \ Khách[1]Athletic BilbaoAtlético MadridBarcelonaBetisCádizCastellónEspanyolLogroñesMallorcaOsasunaReal BurgosReal MadridReal OviedoReal SociedadSevillaSportingTenerifeValenciaValladolidZaragoza
Athletic Bilbao

2–1

0–6

4–0

1–0

1–1

1–1

1–1

2–0

2–0

2–1

1–0

2–1

2–1

2–0

1–2

2–0

0–2

0–1

2–0

Atlético Madrid

2–0

2–1

2–1

0–0

3–1

4–0

3–0

0–1

2–2

0–0

0–3

0–0

4–0

1–0

3–1

1–1

2–0

2–0

4–0

Barcelona

4–1

1–1

4–2

2–0

6–0

5–2

2–1

2–1

2–0

0–0

2–1

0–0

1–3

3–0

3–2

1–0

3–1

1–0

2–1

Betis

1–0

0–0

2–3

3–0

1–0

1–2

3–2

2–2

0–1

0–0

1–3

1–1

1–1

0–3

2–2

1–1

2–2

0–0

1–1

Cádiz

2–3

0–1

4–0

1–2

0–0

0–0

2–0

1–0

1–1

0–0

1–0

2–1

1–1

2–1

1–1

1–2

0–0

0–0

2–1

Castellón

2–0

0–0

0–1

3–1

2–0

1–1

0–0

0–1

1–0

0–0

0–3

1–0

1–1

0–0

3–2

5–1

0–2

4–2

0–0

Espanyol

1–2

3–1

0–1

2–2

2–1

1–0

0–1

3–0

0–1

1–0

3–1

5–0

1–0

4–0

0–2

1–0

0–0

2–0

0–0

Logroñés

1–1

0–1

0–2

1–0

1–1

2–1

1–0

1–2

2–0

0–0

1–0

1–0

0–0

2–1

1–2

1–0

1–0

1–2

1–1

Mallorca

0–0

1–0

1–1

1–0

0–0

0–0

4–0

2–0

1–1

0–0

1–1

1–1

2–1

1–1

1–1

0–1

0–1

0–0

3–2

Osasuna

1–0

0–3

0–0

3–0

1–1

2–0

1–0

1–1

1–0

1–0

3–3

0–0

3–1

1–0

2–1

3–1

0–2

2–1

1–0

Real Burgos

2–1

1–1

1–3

1–2

1–0

4–0

0–0

1–2

1–1

1–1

2–1

4–0

2–0

1–1

1–1

2–0

0–0

0–1

0–1

Real Madrid

4–1

0–3

1–0

3–0

2–1

1–0

2–1

0–0

3–0

0–4

0–1

1–1

2–3

7–0

2–1

3–0

4–0

1–0

2–0

Real Oviedo

1–1

3–0

1–0

1–0

1–1

3–0

4–1

0–0

1–0

0–0

1–1

0–0

2–1

0–0

0–0

3–1

2–1

1–0

2–1

Real Sociedad

0–1

2–1

1–1

1–0

0–0

1–1

0–0

2–0

0–0

1–1

3–1

1–1

3–1

1–1

1–0

1–3

1–0

1–1

1–0

Sevilla

3–0

1–1

0–1

3–2

2–1

3–0

1–1

1–0

1–0

2–1

1–2

2–0

3–0

1–0

1–0

2–2

2–1

1–0

1–2

Sporting de Gijón

3–1

1–2

1–0

4–0

3–1

1–0

3–0

1–0

1–1

1–1

0–0

0–2

0–0

2–1

2–0

2–1

1–1

4–0

1–0

Tenerife

1–0

0–0

0–1

1–1

1–0

1–0

2–0

2–0

2–1

2–1

1–0

0–1

1–2

2–0

0–4

0–0

1–1

1–0

0–2

Valencia

2–1

1–1

2–2

3–1

2–1

1–0

2–0

0–1

1–0

1–1

0–1

2–1

1–1

0–1

2–1

0–1

4–2

2–0

2–0

Valladolid

1–0

0–0

1–5

1–1

0–0

0–0

2–0

0–0

5–1

1–1

1–0

0–1

1–0

4–2

2–1

0–0

6–2

3–1

0–0

Zaragoza

1–0

1–0

0–2

2–0

3–0

2–0

1–1

0–1

2–2

0–0

0–0

1–3

0–1

1–1

2–0

4–0

0–1

2–1

2–2

Nguồn: LFP (tiếng Tây Ban Nha)
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.

Cúp Pichichi

Cầu thủBàn thắngClb
Emilio Butragueño
19
Real Madrid
John Aldridge
17
Real Sociedad
Manolo
16
Atlético Madrid
Milan Luhový
16
Sporting de Gijón
Gregorio Fonseca
14
Valladolid

Tham khảo