La Liga 1991–92

(Đổi hướng từ La Liga 1991-92)

La Liga 1991-92 là mùa giải thứ 61 của La Liga kể từ khi nó được thành lập, bắt đầu từ ngày 31 tháng 8 năm 1991 và kết thúc vào ngày 7 tháng 6 năm 1992. Giải đấu bao gồm các câu lạc bộ sau:

Vị trí các clb tham dự La Liga 1991-92 (quần đảo Canary)
 

Bảng xếp hạng

Vị tríCâu lạc bộSố trậnTHThBTBBĐiểmHS
1FC Barcelona382396873755+50Vô địch La Liga
UEFA Champions League
2Real Madrid382387783254+46UEFA Cup
3Atlético Madrid382459673553+32UEFA Cup Winners' Cup
(Vô địch Cúp Nhà vua Tây Ban Nha)
4Valencia CF3820711634247+21UEFA Cup
5Real Sociedad38161210443844+6UEFA Cup
6Zaragoza3817714404141-1UEFA Cup
7Albacete3816814454740-2
8Sporting de Gijón3815815374338-6
9Real Burgos38121313404337-3
10CD Logroñés38131015365136-15
11Real Oviedo3814816414636-5
12Sevilla FC3813817484534+3
13Tenerife38121016465034-4
14Athletic Bilbao3813718385833-20
15Osasuna38101315304033-10
16RCD Español3812818436032-17
17Deportivo de La Coruña3881515374831-11Đấu trận playoff
18Cádiz CF3871417325528-23Đấu trận playoff
19Valladolid3871318315327-22Xuống hạng tới Segunda División
20RCD Mallorca3810721304927-19Xuống hạng tới Segunda División

Playoff xuống hạng

Các trận sân nhà:
Deportivo de La Coruña2-1Betis
Cádiz CF2-0UE Figueres
Các trận sân khách:
Betis0-0Deportivo de La CoruñaTổng tỉ số:1-2
UE Figueres1-1Cádiz CFTổng tỉ số:1-3

Bảng kết quả

Nhà \ Khách[1]AlbaceteAthletic BilbaoAtlético MadridBarcelonaCádizDeportivoEspanyolLogroñesMallorcaOsasunaReal BurgosReal MadridReal OviedoReal SociedadSevillaSportingTenerifeValenciaValladolidZaragoza
Albacete

4–0

3–1

1–1

0–1

3–0

3–2

2–0

1–0

1–0

1–0

1–3

2–0

0–1

0–0

0–2

1–1

1–0

3–1

1–1

Athletic Bilbao

1–0

3–2

0–2

3–1

0–0

0–2

1–2

2–0

2–1

0–0

1–4

0–0

2–1

0–2

2–0

3–1

2–3

2–0

1–0

Atlético Madrid

4–1

3–1

2–2

5–1

1–2

3–0

2–1

3–0

1–0

2–0

2–0

3–1

5–1

0–3

2–1

1–0

1–0

5–1

2–1

Barcelona

7–1

2–0

1–0

4–1

4–1

4–3

1–0

3–0

2–0

1–1

1–1

1–2

2–0

1–0

1–1

5–3

3–1

2–1

3–1

Cádiz

1–1

1–0

1–1

0–2

1–0

2–1

2–0

1–3

2–2

0–2

0–1

3–1

0–0

1–1

1–1

0–0

2–0

0–0

0–0

Deportivo La Coruña

2–2

0–0

1–1

0–4

1–1

2–2

2–2

1–0

0–0

2–2

0–3

0–0

0–0

3–1

5–2

1–1

0–1

1–0

3–0

Espanyol

2–0

2–0

1–2

0–4

3–1

0–3

3–0

3–2

3–2

0–0

1–5

0–1

2–0

1–1

2–0

2–2

0–0

0–2

1–0

Logroñés

1–1

0–1

1–0

2–2

2–1

2–1

2–1

2–1

0–0

1–2

1–0

2–0

1–1

1–0

0–0

2–0

0–0

0–0

0–2

Mallorca

0–1

1–2

0–2

1–2

1–0

4–2

1–0

2–1

1–1

2–2

0–0

2–1

2–1

1–0

0–1

0–2

0–1

1–1

0–1

Osasuna

2–0

1–1

1–1

0–0

1–0

0–1

0–1

3–0

1–0

1–1

1–1

1–0

1–0

1–0

0–2

2–0

0–1

1–1

1–0

Real Burgos

3–1

2–0

1–1

2–2

1–1

0–0

2–1

2–0

0–0

4–0

0–2

1–0

0–1

1–0

0–1

3–1

2–1

1–0

0–1

Real Madrid

2–1

5–0

3–2

1–1

1–1

1–0

7–0

3–0

2–0

5–2

2–0

0–0

4–1

3–1

1–0

2–1

2–1

1–0

2–0

Real Oviedo

0–1

1–1

0–1

0–2

2–1

2–1

1–0

2–3

0–0

3–1

3–1

1–0

2–0

1–0

1–0

2–0

2–2

2–1

2–1

Real Sociedad

0–1

2–0

0–2

2–1

1–0

1–1

1–1

4–0

1–0

0–0

4–0

2–2

2–1

2–1

0–0

1–0

3–1

1–0

0–0

Sevilla

3–0

1–2

0–1

4–2

0–0

0–0

2–1

0–1

2–0

1–0

3–2

1–0

1–1

2–2

2–1

4–1

2–3

2–1

3–0

Sporting de Gijón

0–2

3–2

0–1

2–1

2–1

1–0

3–0

1–1

2–0

1–0

0–0

1–4

1–0

0–1

2–1

1–1

0–3

1–0

1–2

Tenerife

2–3

4–1

0–1

2–1

3–1

1–0

0–1

3–0

0–1

0–0

4–1

3–2

1–0

0–0

4–1

0–0

2–1

0–0

1–0

Valencia

1–1

3–1

2–0

1–0

4–0

2–1

1–0

1–1

1–1

1–2

1–1

2–1

6–3

1–2

3–2

3–1

1–0

3–1

0–1

Valladolid

1–0

1–1

0–1

0–6

2–2

2–0

0–0

1–2

2–1

1–1

2–0

2–1

1–1

2–2

1–0

0–1

2–2

1–4

0–0

Zaragoza

1–0

1–0

1–0

0–4

3–0

1–0

1–1

3–2

1–2

2–0

1–0

1–1

3–2

1–3

1–1

3–1

3–0

0–3

2–0

Nguồn: LFP (tiếng Tây Ban Nha)
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.

Cúp Pichichi

Cầu thủBàn thắngClb
Manolo
27
Atlético Madrid
Fernando Hierro
21
Real Madrid
Hristo Stoichkov
17
FC Barcelona
Ronald Koeman
16
FC Barcelona
Juan Antonio Pizzi
15
Tenerife
Gheorghe Hagi
12
Real Madrid

Tham khảo