La Liga 1993–94

(Đổi hướng từ La Liga 1993-94)

La Liga 1993-94 là mùa giải thứ 63 của La Liga kể từ khi nó được thành lập, bắt đầu từ ngày 4 tháng 9 năm 1993 và kết thúc vào ngày 15 tháng 5 năm 1994. Giải đấu bao gồm các câu lạc bộ sau:

Vị trí các clb tham dự La Liga 1993-94 (quần đảo Canary)
 

Bảng xếp hạng

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
Thành tích đối đầu
1Barcelona (C)3825679142+4956Vòng bảng UEFA Champions League 1994–95 DEP 1–0 BAR
BAR 3–0 DEP
2Deportivo La Coruña38221245418+3656Vòng 1 UEFA Cup 1994–95
3Zaragoza38198117147+2446Vòng 1 UEFA Cup Winners' Cup 1994–95 1
4 Real Madrid38197126150+1145Vòng 1 UEFA Cup 1994–95
5Athletic Bilbao381611116147+1443
6Sevilla381512115642+1442
7Valencia381412125550+540
8Racing Santander38158154442+238
9Real Oviedo381213134349−637
10Tenerife38156175057−736TEN 2–1 RSO
RSO 2–1 TEN
11Real Sociedad381212143947−836
12Atlético Madrid38139165454035ATM: 5 pts
ALB: 4 pts
SPG: 3 pts
13Albacete381015134958−935
14Sporting de Gijón38155184257−1535
15Celta de Vigo381111164151−1033CEL 2–0 LOG
LOG 1–1 CEL
16Logroñés38915144758−1133
17Rayo Vallecano (R)38913164058−1831 Đấu trận playoff 1994
18Valladolid (O)38814162851−2330
19Lleida (R)38713182948−1927Xuống chơi tại Segunda División
20Osasuna (R)38810203463−2926

Nguồn: LFP
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Điểm khi đối đầu; 3. Hiệu số bàn thắng khi đối đầu; 4. Số bàn thắng khi đối đầu; 5. Hiệu số bàn thắng; 6. Số bàn thắng.
1Zaragoza tham dự UEFA Cup Winners' Cup với tư cách đội vô địch Cúp Nhà vua Tây Ban Nha 1993–94.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.Thành tích đối đầu: Được áp dụng khi số liệu thành tích đối đầu được dùng để xếp hạng các đội bằng điểm nhau.

Bảng kết quả

Nhà \ Khách[1]AlbaceteAthletic BilbaoAtlético MadridBarcelonaCeltaDeportivoLleidaLogroñesOsasunaRacingRayoReal MadridReal OviedoReal SociedadSevillaSportingTenerifeValenciaValladolidZaragoza
Albacete

1–0

2–2

0–0

0–4

0–0

2–1

2–2

2–1

3–0

1–1

1–4

5–0

1–1

2–2

3–1

2–3

3–1

1–1

2–1

Athletic Bilbao

4–1

3–2

0–0

2–1

3–1

4–0

0–0

1–2

1–2

0–0

2–1

1–1

0–0

1–1

7–0

3–2

2–1

3–0

2–1

Atlético Madrid

0–0

4–2

4–3

3–2

0–1

0–0

1–0

3–0

4–0

2–0

0–0

0–3

1–2

2–4

2–0

2–0

2–0

2–0

0–4

Barcelona

2–1

2–3

5–3

1–0

3–0

0–1

2–2

8–1

2–1

1–0

5–0

1–0

3–0

5–2

4–0

2–1

3–1

3–0

4–1

Celta de Vigo

1–4

1–1

3–2

0–4

0–0

1–0

2–0

4–0

0–0

0–0

3–2

1–1

3–2

2–1

0–2

1–0

1–2

1–2

1–0

Deportivo La Coruña

5–1

4–1

2–1

1–0

0–0

2–0

3–0

3–1

1–0

0–0

4–0

4–0

0–1

2–0

2–1

2–0

0–0

0–0

1–1

Lleida

0–1

1–2

0–1

1–2

0–0

0–0

1–1

1–2

0–0

0–1

2–1

1–1

1–0

0–3

1–1

1–1

1–1

1–0

0–1

Logroñés

2–2

4–2

1–0

0–0

1–1

0–2

2–1

3–2

0–1

1–1

3–4

2–2

2–0

1–1

1–2

1–2

2–0

0–0

2–2

Osasuna

3–1

0–0

0–1

2–3

0–1

0–0

1–0

1–3

0–0

1–1

1–4

2–0

0–2

0–0

3–0

1–0

3–3

2–0

0–0

Racing Santander

1–1

2–2

2–0

1–1

2–1

0–1

2–1

0–0

3–1

1–0

1–2

4–1

1–0

2–0

1–0

0–1

5–1

2–0

Rayo Vallecano

0–0

1–2

2–1

2–4

1–1

0–0

1–2

3–1

1–0

1–1

0–2

0–0

4–1

2–1

2–1

4–3

1–1

0–1

1–2

Real Madrid

2–0

2–1

1–0

0–1

2–1

2–0

5–0

2–1

0–0

2–1

5–2

0–1

0–2

0–0

2–2

1–1

3–2

1–3

3–2

Real Oviedo

1–1

3–0

1–1

1–3

1–0

2–5

0–0

1–2

1–0

3–0

5–0

0–1

2–1

0–2

0–1

1–0

0–3

1–0

2–1

Real Sociedad

1–1

0–0

2–1

2–1

2–1

0–1

1–3

2–2

1–0

2–0

1–1

2–0

2–2

0–0

0–1

2–1

0–0

1–0

2–2

Sevilla

2–0

1–3

2–1

0–0

4–1

0–0

2–1

4–1

1–1

2–1

3–1

0–1

2–0

1–0

1–2

4–0

0–1

3–3

0–1

Sporting de Gijón

1–0

0–1

1–1

2–0

2–1

0–2

1–1

1–2

7–1

0–2

2–0

2–1

0–0

3–2

0–1

1–2

2–0

2–0

0–3

Tenerife

2–1

2–1

1–1

2–3

0–0

0–1

1–0

2–0

1–0

1–0

3–1

0–0

2–2

2–1

2–1

3–0

1–0

0–2

5–3

Valencia

4–0

1–0

2–2

0–4

3–0

1–3

3–3

3–1

0–0

2–1

3–1

0–3

2–2

0–0

1–1

1–0

3–2

5–1

3–0

Valladolid

1–0

1–1

1–1

1–3

0–0

0–0

0–2

2–0

2–1

0–3

1–3

0–0

0–0

0–0

2–2

0–1

2–0

1–1

0–0

Zaragoza

1–1

1–0

2–1

6–3

4–1

0–1

1–1

1–1

2–1

2–0

4–1

4–1

2–1

3–0

1–2

3–0

6–2

1–0

2–0

Nguồn: LFP (tiếng Tây Ban Nha)
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.

Playoff xuống hạng

Các trận sân nhà:
Rayo Vallecano1-1SD Compostela
CD Toledo1-0Valladolid
Các trận sân khách:
SD Compostela0-0Rayo VallecanoTổng tỉ số:1-1
Valladolid4-0CD ToledoTổng tỉ số:4-1
Đấu lại:
tại Oviedo
Rayo Vallecano1-3SD Compostela

Cúp Pichichi

Cầu thủBàn thắngClb
Romário
30
FC Barcelona
Davor Šuker
24
Sevilla FC
Meho Kodro
23
Real Sociedad
Carlos Muñoz
20
Real Oviedo
Julen Guerrero
18
Athletic Bilbao
Hristo Stoichkov
16
FC Barcelona
Bebeto
16
Deportivo La Coruna
Hugo Sanchez
16
Rayo Vallecano
Oleg Salenko
16
Logroñés


Tham khảo