XH | Đội | Tr | T | H | T | BT | BB | HS | Đ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barcelona (C) | 38 | 24 | 7 | 7 | 87 | 43 | +44 | 79 | Bản mẫu:Fb round2 1999-00 UCL GS |
2 | Real Madrid | 38 | 21 | 5 | 12 | 77 | 62 | +15 | 68 | |
3 | Mallorca | 38 | 20 | 6 | 12 | 48 | 31 | +17 | 66 | Bản mẫu:Fb round2 1999-00 UCL QR3 |
4 | Valencia | 38 | 19 | 8 | 11 | 63 | 39 | +24 | 65 | |
5 | Celta de Vigo | 38 | 17 | 13 | 8 | 69 | 41 | +28 | 64 | Bản mẫu:Fb round2 1999-00 UEFA Cup R1 |
6 | Deportivo La Coruña | 38 | 17 | 12 | 9 | 55 | 43 | +12 | 63 | |
7 | Espanyol | 38 | 16 | 13 | 9 | 49 | 38 | +11 | 61 | Bản mẫu:Fb round2 1999 Intertoto Cup R3 |
8 | Athletic Bilbao | 38 | 17 | 9 | 12 | 53 | 47 | +6 | 601 | |
9 | Zaragoza | 38 | 16 | 9 | 13 | 57 | 46 | +11 | 57 | |
10 | Real Sociedad | 38 | 14 | 12 | 12 | 47 | 43 | +4 | 54 | |
11 | Betis | 38 | 14 | 7 | 17 | 47 | 58 | −11 | 49 | |
12 | Valladolid | 38 | 13 | 9 | 16 | 35 | 44 | −9 | 48 | |
13 | Atlético Madrid | 38 | 12 | 10 | 16 | 54 | 50 | +4 | 46 | Bản mẫu:Fb round2 1999-00 UEFA Cup R1 2 |
14 | Real Oviedo | 38 | 11 | 12 | 15 | 41 | 57 | −16 | 45 | |
15 | Racing Santander | 38 | 10 | 12 | 16 | 41 | 53 | −12 | 42 | |
16 | Alavés | 38 | 11 | 7 | 20 | 36 | 63 | −27 | 40 | |
17 | Extremadura (R) | 38 | 9 | 12 | 17 | 27 | 53 | −26 | 39 | Bản mẫu:Fb competition 1999 Xuống hạng Segunda División qua Play-off |
18 | Villarreal (R) | 38 | 8 | 12 | 18 | 47 | 63 | −16 | 36 | |
19 | Tenerife (R) | 38 | 7 | 13 | 18 | 41 | 63 | −22 | 34 | Xuống chơi tại Bản mẫu:Fb competition 1999-00 Segunda División |
20 | Bản mẫu:Fb team Salamanca (R) | 38 | 7 | 6 | 25 | 29 | 66 | −37 | 27 |
Nguồn: LFP
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Điểm khi đối đầu; 3. Hiệu số bàn thắng khi đối đầu; 4. Số bàn thắng khi đối đầu; 5. Hiệu số bàn thắng; 6. Số bàn thắng.
1Despite being qualifyied and registered, Athletic Bilbao từ chối Intertoto
2Since Valencia, vô địch Copa del Rey 1998-99 do đứng ở vị trí thứ 4 là được tham dự Champions League vòng loại thứ 3, nên đội về nhì là Atletico chính thức được tham dự vòng bảng UEFA cup 1999.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.Thành tích đối đầu: Được áp dụng khi số liệu thành tích đối đầu được dùng để xếp hạng các đội bằng điểm nhau.