Margaretha của Thụy Điển
Margaretha của Thụy Điển (Margaretha Sofia Lovisa Ingeborg, 25 tháng 06 1899 - 4 tháng 1 năm 1977) là một thành viên của Vương thất Thụy Điển và qua hôn nhân với Alex của Đan Mạch, là một thành viên của Vương thất Đan Mạch.
Margaretha của Thụy Điển | |||||
---|---|---|---|---|---|
Margaretha in the year of her marriage, 1919 | |||||
Thông tin chung | |||||
Sinh | Stora Parkudden, Djurgården, Stockholm, Thụy Điển | 25 tháng 6 năm 1899||||
Mất | 4 tháng 1 năm 1977 Tranemosegård, Fakse, Zealand Đan Mạch | (77 tuổi)||||
Phối ngẫu | Axel của Đan Mạch | ||||
Hậu duệ | Hoàng tử George Valdemar của Đan Mạch Hoàng tử Flemming của Đan Mạch | ||||
| |||||
Tước hiệu | HRH Princess Margaretha of Denmark HRH Princess Margaretha of Sweden HRH Princess Margaretha of Sweden and Norway | ||||
Vương tộc | Nhà Bernadotte Nhà Schleswig-Holstein-Sonderburg-Glücksburg (kết hôn) | ||||
Thân phụ | Oscar Carl Wilhelm của Thụy Điển | ||||
Thân mẫu | Ingeborg của Đan Mạch |
Sinh thành
Bà là con gái trưởng của Carl của Thụy Điển, Công tước xứ Västergötland, và Ingeborg của Đan Mạch. Margaretha là Vương tôn nữ của Thụy Điển và Na Uy (về sau là Vương tôn nữ "của Thụy Điển", do sự tan rã của liên minh giữa Na Uy và Thụy Điển vào năm 1905).
Hôn nhân và con cái
Vào ngày 22 tháng 05 năm 1919, tại Storkyrkan, Stockholm, cô đã kết hôn với hoàng tử Axel của Đan Mạch, cũng là anh em họ của cô. Đám cưới của cô được tổ chức với các lễ hội lớn ở Stockholm.
Họ có hai con trai:
- Hoàng tử George Valdemar Karl Axel của Đan Mạch (1920-1986)
- Hoàng tử Flemming Valdemar Carl Axel (1922-2002)
Gia phả
16. Charles XIV John của Thụy Điển | ||||||||||||||||
8. Oscar I của Thụy Điển | ||||||||||||||||
17. Désirée Clary | ||||||||||||||||
4. Oscar II của Thụy Điển | ||||||||||||||||
18. Eugène de Beauharnais | ||||||||||||||||
9. Josephine của Leuchtenberg | ||||||||||||||||
19. Công chúa Augusta của Bavaria | ||||||||||||||||
2. Oscar Carl Wilhelm của Thụy Điển | ||||||||||||||||
20. Frederick William, Hoàng tử của Nassau-Weilburg | ||||||||||||||||
10. Wilhelm I xứ Nassau | ||||||||||||||||
21. Burgravine Louise Isabelle của Kirchberg | ||||||||||||||||
5. Sophia xứ Nassau | ||||||||||||||||
22. Hoàng tử Paul của Württemberg | ||||||||||||||||
11. Công chúa Pauline của Württemberg | ||||||||||||||||
23. Công chúa Katharina Charlotte của Saxe-Hildburghausen | ||||||||||||||||
1. Margaretha của Thụy Điển | ||||||||||||||||
24. Friedrich Wilhelm, Công tước của Schleswig-Holstein-Sonderburg-Glücksburg | ||||||||||||||||
12. Christian IX của Đan Mạch | ||||||||||||||||
25. Công chúa Louise Caroline của Hesse-Kassel (hay Hesse-Cassel) | ||||||||||||||||
6. Frederick VIII của Đan Mạch | ||||||||||||||||
26. Hoàng tử William của Hesse | ||||||||||||||||
13. Louise của Hesse-Kassel (hoặc Hesse-Cassel) | ||||||||||||||||
27. Công chúa Louise Charlotte của Đan Mạch | ||||||||||||||||
3. Ingeborg của Đan Mạch | ||||||||||||||||
28. Oscar I của Đan Mạch (= 8) | ||||||||||||||||
14. Charles XV của Thụy Điển | ||||||||||||||||
29. Josephine của Leuchtenberg (= 9) | ||||||||||||||||
7. Louise của Đan Mạch | ||||||||||||||||
30. Hoàng tử Frederik của Hà Lan | ||||||||||||||||
15. Hoàng tử Louise của Hà Lan | ||||||||||||||||
31. Công chúa Louise của Phổ | ||||||||||||||||
Tham khảo
Liên kết
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng