Mathieu Debuchy


Mathieu Debuchy (Phát âm tiếng Pháp: [ma.tjø də.by.ʃi]; sinh 28 tháng 7 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Pháp hiện đang chơi cho câu lạc bộ bóng đá Pháp Valenciennes. Anh thường chơi ở vị trí hậu vệ phải.

Mathieu Debuchy
Debuchy sau khi chiến thắng Chung kết Cúp FA 2015 cùng Arsenal
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủMathieu Debuchy[1]
Ngày sinh28 tháng 7, 1985 (38 tuổi)[2]
Nơi sinhFretin, France
Chiều cao1,76 m[3]
Vị tríHậu vệ cánh phải[2]
Thông tin đội
Đội hiện nay
Valenciennes
Số áo26
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
NămĐội
1992–1993Frétin
1993–2003Lille
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
NămĐộiST(BT)
2003–2013Lille233(16)
2013–2014Newcastle United43(1)
2014–2018Arsenal13(1)
2016Bordeaux (loan)9(0)
2018–2021Saint-Étienne78(10)
2021–Valenciennes0(0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
NămĐộiST(BT)
2011–2015Pháp27(2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 3 tháng 3 năm 2021 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 10 tháng 10 năm 2015 (UTC)

Mathieu Debuchy đã gia nhập Arsenal vào tháng 7 năm 2014

Anh đã chuyển đến từ Newcastle United sau 18 tháng ở Newcastle United. Mathieu đã có 9 năm đầu trong sự nghiệp của mình ở đội bóng Pháp Lille nơi anh ra sân 233 lần ở giải quốc nội và 18 lần ở Champions League.

Anh đã giúp đội bóng Pháp giành cú đúp danh hiệu trong mùa giải 2010/11 và được có tên trong Đội hình xuất sắc nhất mùa giải tiếp theo của Ligue 1.

Anh có trận đấu ra mắt cho đội tuyển Pháp từ tháng 10 năm 2011 đến tháng 9 năm 2015 và đã ra sân 27 trận và ghi được 2 bàn thắng, từng cùng đội tuyển Pháp tham dự World Cup 2014.

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 10 tháng 11 năm 2015 (UTC)[4][5]
Câu lạc bộMùa giảiGiải đấuCúp quốc giaCúp liên đoànChâu ÂuKhácTổng cộng
Giải đấuSố lần ra sânSố bàn thắngSố lần ra sânSố bàn thắngSố lần ra sânSố bàn thắngSố lần ra sânSố bàn thắngSố lần ra sânSố bàn thắngSố lần ra sânSố bàn thắng
Lille2003–04Ligue 160000060
2004–05Ligue 1193002010[a]1314
2005–06Ligue 127400106[b]0344
2006–07Ligue 122100105[c]0281
2007–08Ligue 11601010180
2008–09Ligue 13003110341
2009–10Ligue 131110105[d]0381
2010–11Ligue 135260206[d]0492
2011–12Ligue 132530106[c]01[e]0435
2012–13Ligue 115000203[c]0200
Tổng cộng233161411204111030118
Newcastle United2012–13[6]Premier League140000000140
2013–14[7]Premier League2910030321
Tổng cộng431003000461
Arsenal2014–15[8]Premier League10110003[c]01[f]0151
2015–16Premier League2000203[c]00070
Tổng cộng12110206010221
Tổng cộng sự nghiệp288181411704712036820

Đội tuyển quốc gia

Tính đến ngày 14 tháng 9 năm 2016[9]
Đội tuyển quốc gia Pháp
NămSố lần ra sânSố bàn thắng
201120
2012111
201351
201480
201510
Tổng cộng272

Bàn thắng quốc tế

Tính đến 11 tháng 10 năm 2013
#NgàyĐịa điểmĐối thủBàn thắngKết quảGiải đấu
1
27 tháng 5 năm 2012Sân vận động Hainaut, Valenciennes, Pháp  Iceland
1–2
3–2
Giao hữu
2
11 tháng 10 năm 2013Sân vận động Công viên các Hoàng tử, Paris, Pháp  Úc
5–0
6–0
Giao hữu

Danh hiệu

Câu lạc bộ

Lille
Arsenal

Chú thích