Matsumoto Sachi
Matsumoto Sachi (松本 さち Matsumoto Sachi , sinh ngày 29 tháng 3 năm 1973) tại Kyoto. Bà bắt đầu sự nghiệp diễn xuất vào năm 1996 và kết hôn với Kenyu vào ngày 1 tháng 4 năm 2006, sau khi đến Arts Vision.[1]
Matsumoto Sachi | |
---|---|
松本 さち | |
Sinh | 29 tháng 3, 1973 Kyoto, Nhật Bản |
Tên khác | Ōji Sachi 王子 さち |
Nghề nghiệp | Seiyu |
Năm hoạt động | 1996-nay |
Voice roles
anime truyền hình
- 1996
- Those Who Hunt Elves (Elf)
- Kiko-chan's Smile (Mamoru, Takako Teacher)
- 1997
- Cutie Honey (Heaven's Bear)
- 1998
- Crayon Shin-chan (Baby Boy B)
- Saber Marionette J to X (Mitsuhiko)
- Doraemon (Mii-chan, etc.) (Phase 1 TV Asahi edition)
- Nintama Rantarō (Child A, Boy, Student B)
- Marvelous Melmo (Totoo) (Renewal version)
- Sorcerous Stabber Orphen (Boy B)
- 1999
- Gokudo (Peach Boy)
- The Big O
- Jibaku-kun (Tama)
- Hoshin Engi (Kōtenshō)
- Socerous Stabber Orphen: Revenge (Woman)
- 2000
- Taro the Space Alien (Takashi Horimachi)
- Hamtaro (Robert Takagi)
- Inspector Fabre (Bruno and Claude)
- Descendants of Darkness (Schoolgirl A)
- 2001
- Inuyasha (Brother, Baby Boy)
- Shingu: Secret of the Stellar Wars (Hikaru Inagaki, Yukari Morimura)
- Crush Gear Turbo (Tarō Tako-san, Saburō Furuyama) (Burning Octopus)
- The Family's Defensive Alliance (Haruka Kyōda, Yutaka)
- Taro Nintama (Child fox, Housewife B)
- Thám tử lừng danh Conan (Nhân viên)
- 2002
- Mobile Suit Gundam SEED (Asagi Caldwell; Mana) (tập 25)
- Denkō Chō Tokkyū Hikarian - Lightning Attack Express (Lightning West)
- Beyblade: V-Force (Chameleon) (tập 9), Jusuf
- Princess Tutu (Pike)
- 2003
- Astro Boy (2003) (Ken)
- D.C. Da Capo (Rich Lady) (tập 16)
- Rumic Theater (Nurse, Baby Boy, Additional Roles)
- Mermaid Saga (Child)
- Cheeky Angel (Tomo, Schoolgirl)
- Thám tử lừng danh Conan (Fan nữ 1) (2003 episode)
- 2004
- Galaxy Railways (To~uriru)
- Soreike! Zukkoke Sanningumi (Shotaro "Hakase" Yamanaka)
- Burst Angel (Charlie)
- Fantastic Children (Hasmodye)
- 2008
- Penguin no Mondai (Naoto Yamada)
- Yozakura Quartet (Yūhi Shinatsuhiko)
- 2009
- Sōten Kōro (Liú Jì)
- 2010
- Penguin no Mondai Max (Naoto Yamada)
- 2011
- Penguin no Mondai DX? (Naoto Yamada)
- 2012
- Penguin no Mondai POW (Naoto Yamada)
- 2013
- Yozakura Quartet: Hana no Uta (Yūhi Shinatsuhiko)[2]
Tokusatsu
- 2005
- Mahou Sentai Magiranger (Hades Beastman Peewee of Harpy)
Chú thích
Liên kết ngoài
- Matsumoto Sachi trên IMDb
- Matsumoto Sachi tại từ điển bách khoa của Anime News Network
- Sachi Matsumoto's official website
- Sachi Matsumoto at Kenyu Office Lưu trữ 2013-06-01 tại Wayback Machine
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng