Matvei Safonov
Matvei Yevgenyevich Safonov (tiếng Nga: Матвей Евгеньевич Сафонов; sinh ngày 25 tháng 2 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá người Nga thi đấu ở vị trí thủ môn cho FC Krasnodar.
Safonov cùng với Krasnodar năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Matvei Yevgenyevich Safonov | ||
Ngày sinh | 25 tháng 2, 1999 | ||
Nơi sinh | Stavropol, Nga | ||
Chiều cao | 1,92 m (6 ft 3+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Krasnodar | ||
Số áo | 39 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
FC Krasnodar | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015– | FC Krasnodar | 63 | (0) |
2018– | → FC Krasnodar-2 | 18 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014 | U-15 Nga | 1 | (0) |
2014–2015 | U-16 Nga | 8 | (0) |
2015–2016 | U-17 Nga | 9 | (0) |
2016–2017 | U-18 Nga | 6 | (0) |
2017–2018 | U-19 Nga | 3 | (0) |
2021– | Nga | 12 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 16 tháng 5 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 11 năm 2023 |
Sự nghiệp câu lạc bộ
Anh có màn ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga cho F.K. Krasnodar vào ngày 13 tháng 8 năm 2017 trong trận đấu với F.K. Amkar Perm.[1]
Thống kê sự nghiệp
- Tính đến 16 tháng 5 năm 2021
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Krasnodar | 2015–16 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |
2016–17 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
2017–18 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 1 | 0 | |||
2018–19 | 14 | 0 | 2 | 0 | 5 | 0 | – | 21 | 0 | |||
2019–20 | 27 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | – | 33 | 0 | |||
2020–21 | 21 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | – | 27 | 0 | |||
Tổng cộng | 63 | 0 | 2 | 0 | 17 | 0 | 0 | 0 | 82 | 0 | ||
Krasnodar-2 | 2017–18 | PFL | 1 | 0 | – | – | 3 | 0 | 4 | 0 | ||
2018–19 | 16 | 0 | – | – | 3 | 0 | 19 | 0 | ||||
2020–21 | 1 | 0 | – | – | – | 1 | 0 | |||||
Tổng cộng | 18 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 24 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 81 | 0 | 2 | 0 | 17 | 0 | 6 | 0 | 106 | 0 |
Ghi chú
Tham khảo
Liên kết ngoài
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng