Maximilian Wöber
cầu thủ bóng đá người Áo
Maximilian Wöber là một nam cầu thủ bóng đá Áo. Anh chơi ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Sevilla Tây Ban Nha.[1]
Wöber với Rapid Wien năm 2015 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Maximilian Wöber | ||
Ngày sinh | 4 tháng 2, 1998 | ||
Nơi sinh | Viên, Áo | ||
Chiều cao | 1,88 m (6 ft 2 in) | ||
Vị trí | Trung vệ trái | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Sevilla | ||
Số áo | 14 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Rapid Wien | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015–2017 | Rapid Wien | 16 | (1) |
2015–2017 | Rapid Wien II | 28 | (3) |
2017– | Ajax | 22 | (1) |
2017 | Jong Ajax | 1 | (0) |
2019– | → Sevilla (mượn) | 5 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013 | U15 Áo | 2 | (0) |
2013–2014 | U16 Áo | 5 | (0) |
2015 | U17 Áo | 6 | (0) |
2015–2016 | U18 Áo | 4 | (0) |
2016–2017 | U19 Áo | 9 | (0) |
2017– | Áo | 23 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 3 năm 2019 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 3 năm 2024 |
Sự nghiệp câu lạc bộ
Sự nghiệp thanh niên
Sinh năm 1998, Wöber bắt đầu sự nghiệp bóng đá của mình với đội trẻ Rapid Wien.
Rapid Vienna
Vào năm 2015, Wöber đã được gọi vào đội một Rapid Rapid. Vào ngày 25 tháng 2 năm 2016, Wöber đã ra mắt đội bóng cao cấp của mình tại Vòng 32 2015 2015-16 UEFA Europa League với Valencia CF tại Ernst-Happel-Stadion, chơi trận đầu toàn trận của huấn luyện viên Zoran Barisic.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Rapid Wien B | 2015–16 | Austrian Regionalliga East | 20 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 1 |
2016–17 | Austrian Regionalliga East | 8 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 2 | |
Tổng cộng | 28 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28 | 3 | ||
Rapid Wien | 2015–16 | Austrian Bundesliga | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
2016–17 | Austrian Bundesliga | 11 | 0 | 4 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 17 | 1 | |
2017–18 | Austrian Bundesliga | 5 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 1 | |
Tổng cộng | 16 | 1 | 5 | 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 24 | 2 | ||
Ajax | 2017–18 | Eredivisie | 22 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 23 | 1 |
2018–19 | Eredivisie | 8 | 0 | 2 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 16 | 0 | |
Tổng cộng | 30 | 1 | 3 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 39 | 1 | ||
Jong Ajax | 2017–18 | Eerste Divisie | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
Sevilla | 2018–19 | La Liga | 5 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 |
Tổng cộng sự nghiệp | 80 | 5 | 8 | 1 | 10 | 0 | 0 | 0 | 98 | 6 |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng