MercedesCup 2018 - Đơn
Lucas Pouille là đương kim vô địch, nhưng thua ở vòng bán kết trước Milos Raonic.
MercedesCup 2018 - Đơn | |
---|---|
MercedesCup 2018 | |
Vô địch | Roger Federer |
Á quân | Milos Raonic |
Tỷ số chung cuộc | 6-4, 7-6(7-3) |
Số tay vợt | 28 (4 Q / 3 WC ) |
Số hạt giống | 8 |
Roger Federer là nhà vô địch, đánh bại Raonic trong trận chung kết, 6-4, 7-6(7-3). Vì vào được chung kết, Federer đã trở lại ngôi số 1 thế giới.
Hạt giống
4 hạt giống hàng đầu giải được đặc cách vào vòng hai.
- Roger Federer (Vô địch)
- Lucas Pouille (Bán kết)
- Tomáš Berdych (Tứ kết)
- Nick Kyrgios (Bán kết)
- Philipp Kohlschreiber (Vòng 1)
- Denis Shapovalov (Vòng 1)
- Milos Raonic (Chung kết)
- Feliciano López (Tứ kết)
Kết quả
Từ viết tắt
Chung kết
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
1 | Roger Federer | 62 | 6 | 77 | |||||||||
4 | Nick Kyrgios | 77 | 2 | 65 | |||||||||
1 | Roger Federer | 6 | 77 | ||||||||||
7 | Milos Raonic | 4 | 63 | ||||||||||
7 | Milos Raonic | 6 | 77 | ||||||||||
2 | Lucas Pouille | 4 | 63 |
Nửa trên
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | R Federer | 3 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||
Q | M Youzhny | 65 | 3 | M Zverev | 6 | 4 | 2 | ||||||||||||||||||||
M Zverev | 77 | 6 | 1 | R Federer | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
G Pella | 6 | 6 | G Pella | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||||
J Millman | 2 | 2 | G Pella | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||||
Q | P Gunneswaran | 78 | 2 | 6 | Q | P Gunneswaran | 64 | 3 | |||||||||||||||||||
6 | D Shapovalov | 66 | 6 | 3 | 1 | R Federer | 62 | 6 | 77 | ||||||||||||||||||
4 | N Kyrgios | 77 | 2 | 65 | |||||||||||||||||||||||
4 | N Kyrgios | 6 | 4 | 6 | |||||||||||||||||||||||
M Marterer | 3 | 6 | 6 | M Marterer | 4 | 6 | 3 | ||||||||||||||||||||
LL | V Galović | 6 | 4 | 1 | 4 | N Kyrgios | 6 | 3 | 6 | ||||||||||||||||||
G Simon | 6 | 6 | 8 | F López | 4 | 6 | 3 | ||||||||||||||||||||
Q | M Viola | 0 | 3 | G Simon | 66 | 4 | |||||||||||||||||||||
V Troicki | 1 | 0r | 8 | F López | 78 | 6 | |||||||||||||||||||||
8 | F López | 6 | 0 |
Nửa dưới
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
7 | M Raonic | 710 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
M Bašić | 68 | 2 | 7 | M Raonic | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
M Fucsovics | 6 | 6 | M Fucsovics | 2 | 4 | ||||||||||||||||||||||
Q | D Kudla | 3 | 4 | 7 | M Raonic | 77 | 77 | ||||||||||||||||||||
B Paire | 64 | 6 | 6 | 3 | T Berdych | 62 | 61 | ||||||||||||||||||||
T Fritz | 77 | 3 | 2 | B Paire | 63 | 4 | |||||||||||||||||||||
3 | T Berdych | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
7 | M Raonic | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||||||
5 | P Kohlschreiber | 62 | 63 | 2 | L Pouille | 4 | 63 | ||||||||||||||||||||
D Istomin | 77 | 77 | D Istomin | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
F Mayer | 6 | 6 | F Mayer | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||||
WC | Y Maden | 4 | 1 | D Istomin | 4 | 77 | 3 | ||||||||||||||||||||
WC | R Molleker | 6 | 65 | 6 | 2 | L Pouille | 6 | 65 | 6 | ||||||||||||||||||
J-L Struff | 4 | 77 | 3 | WC | R Molleker | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||
2 | L Pouille | 6 | 6 |
Vòng loại
Hạt giống
- Mikhail Youzhny (Vượt qua vòng loại)
- Lukáš Lacko (Vòng 1)
- Ruben Bemelmans (Vòng 1)
- Denis Kudla (Vượt qua vòng loại)
- Matthias Bachinger (Vòng 1)
- Andrej Martin (Vòng 1)
- Viktor Galović (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Prajnesh Gunneswaran (Vượt qua vòng loại)
Vượt qua vòng loại
- Mikhail Youzhny
- Matteo Viola
- Prajnesh Gunneswaran
- Denis Kudla
Thua cuộc may mắn
Kết quả vòng loại
Nhánh 1
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | Mikhail Youzhny | 6 | 6 | ||||||||||
David Guez | 2 | 3 | |||||||||||
1 | Mikhail Youzhny | 6 | 6 | ||||||||||
PR | Egor Gerasimov | 3 | 2 | ||||||||||
PR | Egor Gerasimov | 77 | 6 | ||||||||||
5 | Matthias Bachinger | 65 | 4 |
Nhánh 2
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
2 | Lukáš Lacko | 77 | 5 | 1 | |||||||||
WC | Tim Pütz | 63 | 7 | 6 | |||||||||
WC | Tim Pütz | 3 | 61 | ||||||||||
Matteo Viola | 6 | 77 | |||||||||||
Matteo Viola | 6 | 6 | |||||||||||
6 | Andrej Martin | 4 | 3 |
Nhánh 3
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
3 | Ruben Bemelmans | 5 | 64 | ||||||||||
Christian Harrison | 7 | 77 | |||||||||||
Christian Harrison | 3 | 6 | 3 | ||||||||||
8 | Prajnesh Gunneswaran | 6 | 4 | 6 | |||||||||
Evan King | 1 | 4 | |||||||||||
8 | Prajnesh Gunneswaran | 6 | 6 |
Nhánh 4
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | Denis Kudla | 77 | 6 | ||||||||||
Jan Choinski | 64 | 3 | |||||||||||
4 | Denis Kudla | 3 | 6 | 6 | |||||||||
7 | Viktor Galović | 6 | 4 | 3 | |||||||||
WC | Philipp Petzschner | 1 | 4 | ||||||||||
7 | Viktor Galović | 6 | 6 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng