Milano (tỉnh)
Tỉnh Milano (tiếng Ý: Provincia di Milano; tiếng Tây Lombard: Provincia de Milan/Pruìncia de Milàn) là một tỉnh cũ ở vùng Lombardia của Ý. Thủ phủ của vùng là thành phố Milano.
Milan | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Tỉnh Milano | |
Bản đồ với vị trí tỉnh Milan ở Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Lombardia |
Tỉnh lỵ | Milano |
Chính quyền | |
• Tỉnh trưởng | Filippo Penati |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1,984 km2 (766 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 3,893,959 |
• Mật độ | 1,962/km2 (5,080/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã bưu chính | 20121–20162, 20010–20099 |
Mã điện thoại | n/a |
Mã ISO 3166 | vô giá trị |
Đơn vị hành chính | 189 |
Biển số xe | MI |
ISTAT | 015 |
Tỉnh này có diện tích 1.984 km², tổng dân số là 3.893,959. Có 189 đô thị ở tỉnh này.
Tỉnh mới Monza e Brianza đã được lập từ một phần của tỉnh này và có hiệu lực từ năm 2009. Tỉnh Milano bị thay thế bằng Thành phố trung tâm Milano từ năm 2015[1]
Các đô thị chính xếp theo dân số
- Milano: 1.308.735
- Monza: 121.961
- Sesto San Giovanni: 83.556
- Cinisello Balsamo: 73.770
- Legnano: 56.622
- Rho: 50.623
- Paderno Dugnano: 46.787
- Cologno Monzese: 43.753
- Seregno: 40.644
- Rozzano: 38.598
- Lissone: 38.088
- Desio: 37.742
- Bollate: 37.489
- Cesano Maderno: 34.923
- San Giuliano Milanese: 34.243
- Pioltello: 33.965
- Corsico: 33.426
- Segrate: 33.381
- Brugherio: 32.839
- Limbiate: 32.680
- San Donato Milanese: 32.668
- Abbiategrasso: 29.830
- Cernusco sul Naviglio: 29.015
- Garbagnate Milanese: 27.114
- Bresso: 26.853
- Buccinasco: 26.675
- Vimercate: 25.869
- Parabiago: 24.825
- Lainate: 24.240
- Cesano Boscone: 23.634
- Magenta: 23.354
- Giussano: 22.814
- Nova Milanese: 22.652
- Muggiò: 22.365
- Meda: 22.232
- Peschiera Borromeo: 21.354
- Cornaredo: 20.395
- Senago: 20.351
- Seveso: 20.152
- Novate Milanese: 20.063
- Arese: 19.340
- Cusano Milanino: 19.335
- Trezzano sul Naviglio: 18.837
- Cormano: 18.523
- Giussano: 18.453
- Melzo: 18.451
- Settimo Milanese: 18.326
- Cassano d'Adda: 17.661
- Nerviano: 17.451
- Carate Brianza: 17.414
- Arcore: 16.984
- Carugate: 16.639
- Melegnano: 16.389
- Bareggio: 16.306
- Pieve Emanuele: 15.566
- Bovisio-Masciago: 15.334
- Corbetta: 15.087
- Lentate sul Seveso: 14.774
- Besana in Brianza: 14.714
- Concorezzo: 14.593
- Agrate Brianza: 14.270
- Vimodrone: 14.012
- Rescaldina: 13.414
- Solaro: 13.410
- Cerro Maggiore: 14.227
- Villasanta: 13.313
- Opera: 13.217
- Cesate: 13.077
- Busto Garolfo: 12.864
- Varedo: 12.544
- Cassina de' Pecchi: 12.437
- Canegrate: 12.160
- Trezzo sull'Adda: 12.132
- Mediglia: 11.650
- Biassono: 11.324
- Baranzate: 11.144
- Sedriano: 10.848
- Arluno: 10.588
- Castano Primo: 10.503
- Paullo: 10.420
- Pero: 10.282
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Trang mạng chính thức Lưu trữ 2014-12-18 tại Wayback Machine
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng