Mueang Amnat Charoen (huyện)

huyện

Mueang Amnat Charoen (tiếng Thái: เมืองอำนาจเจริญ) là huyện thủ phủ (Amphoe Mueang) của tỉnh Amnat Charoen, đông bắc Thái Lan.

Mueang Amnat Charoen
เมืองอำนาจเจริญ
Số liệu thống kê
Tỉnh:Amnat Charoen
Văn phòng huyện:Bung
15°51′30″B 104°37′48″Đ / 15,85833°B 104,63°Đ / 15.85833; 104.63000
Diện tích:598,8 km²
Dân số:129.463 (2005)
Mật độ dân số:216,2 người/km²
Mã địa lý:3701
Mã bưu chính:37000
Bản đồ
Bản đồ Amnat Charoen, Thái Lan với Mueang Amnat Charoen

Lịch sử

Ban đầu Amnat Charoen là một Mueang thuộc Mueang Khemarat. Trong cuộc cải cách hành chính thesaphiban năm 1900, mường này đã được chuyển sang Ubon Ratchathani và lập thành một huyện. Sau này tên được đổi thành Bung theo tambon trung tâm. Năm 1939, tên được đổi thành Amnat Charoen.[1] Năm 1993, tỉnh mới Amnat Charoen được lập, huyện này được đổi tên thành Mueang Amnat Charoen.

Địa lý

Các huyện giáp ranh (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) là Senangkhanikhom, Pathum Ratchawongsa, Phana, Lue Amnat và Hua Taphan of Amnat Charoen Province, và Pa Tio và Thai Charoen của tỉnh Yasothon.

Hành chính

Huyện này được chia thành 19 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia thành 212 làng (muban). Thị xã (thesaban mueang) Amnat Charoen nằm trên một phần của tambon Bung. Nam Plik là một thị trấn (thesaban tambon) nằm trên một phần của tambon cùng tên. Ngoài ra có 19 tổ chức hành chính tambon (TAO).

Số TTTênTên tiếng TháiSố làngDân số
1.Bungบุ่ง2328.587
2.Kai Khamไก่คำ138.144
3.Na Chikนาจิก84.167
4.Pla Khaoปลาค้าว125.740
5.Lao Phruanเหล่าพรวน83.882
6.Sang Nok Thaสร้างนกทา166.403
7.Khuem Yaiคึมใหญ่105.396
8.Na Phueนาผือ126.875
9.Nam Plikน้ำปลีก107.671
10.Na Wangนาวัง114.856
11.Na Mo Maนาหมอม้า84.112
12.Non Phoโนนโพธิ์116.590
13.Non Nam Thaengโนนหนามแท่ง147.952
14.Huai Raiห้วยไร่105.381
15.Nong Masaeoหนองมะแซว134.253
16.Kut Pla Dukกุดปลาดุก125.999
17.Don Moeiดอนเมย52.863
18.Na Yomนายม85.093
19.Na Taeนาแต้85.499

Tham khảo

Liên kết ngoài