Mueang Kamphaeng Phet (huyện)

huyện

Mueang Kamphaeng Phet (tiếng Thái: เมืองกำแพงเพชร) là huyện thủ phủ (Amphoe Mueang) thuộc tỉnh Kamphaeng Phet, phía bắc Thái Lan.

Mueang Kamphaeng Phet
เมืองกำแพงเพชร
Số liệu thống kê
Tỉnh:Kamphaeng Phet
Văn phòng huyện:Nai Mueang
16°29′0″B 99°31′12″Đ / 16,48333°B 99,52°Đ / 16.48333; 99.52000
Diện tích:1.962,0 km²
Dân số:212.135 (2005)
Mật độ dân số:108.1 người/km²
Mã địa lý:6201
Mã bưu chính:62000
Bản đồ
Bản đồ Kamphaeng Phet, Thái Lan với Mueang Kamphaeng Phet

Địa lý

Các huyện giáp ranh (từ tây bắc theo chiều kim đồng hồ): Kosamphi Nakhon, Phran Kratai, Sai Ngam, Khlong Khlung, Khlong Lan thuộc tỉnh Kamphaeng Phet, Wang Chao thuộc tỉnh Tak.

Hành chính

Huyện này được chia thành 16 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia thành 215 làng (muban). Kamphaeng Phet is a town (thesaban mueang) which nằm trên lãnh thổ toàn bộ ‘‘tambon’’ Nai Mueang. Ngoài ra có 3 townships (thesaban tambon) - Pak Dong nằm trên một phần của tambon Trai Trueng, Nakhon Chum parts of the same-named tambon, và Khlong Mae Lai nằm trên một phần của tambon Khlong Mae Lai and Ang Thong. Ngoài ra có 15 Tổ chức hành chính tambon (TAO).

Số TTTênTên tiếng TháiSố làngDân số
1.Nai Mueangในเมือง-30.114
2.Trai Truengไตรตรึงษ์1512.606
3.Ang Thongอ่างทอง2119.088
4.Na Bo Khamนาบ่อคำ2020.565
5.Nakhon Chumนครชุม1217.429
6.Song Thamทรงธรรม127.596
7.Lan Dokmaiลานดอกไม้106.597
10.Nong Plingหนองปลิง1111.239
11.Khonthiคณฑี1310.683
12.Nikhom Thung Pho Thaleนิคมทุ่งโพธิ์ทะเล169.571
13.Thep Nakhonเทพนคร2220.559
14.Wang Thongวังทอง2111.036
15.Tha Khun Ramท่าขุนราม129.128
17.Khlong Mae Laiคลองแม่ลาย107.537
18.Thammarongธำมรงค์84.988
19.Sa Kaeoสระแก้ว1213.399

Missing numbers are the tambon which now form Kosamphi Nakhon district.

Tham khảo