rt,.mw-parser-output ruby.large>rtc{font-size:.3em}奈義町 (なぎちょう), Nagi-chō?) là thị trấn thuộc huyện Katsuta, tỉnh Okayama....">rt,.mw-parser-output ruby.large>rtc{font-size:.3em}奈義町 (なぎちょう), Nagi-chō?) là thị trấn thuộc huyện Katsuta, tỉnh Okayama....">

Nagi, Okayama

Thị trấn thuộc huyện Katsuta, tỉnh Okayama

Nagi (奈義町 (なぎちょう) Nagi-chō?)thị trấn thuộc huyện Katsuta, tỉnh Okayama. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 5.578 người và mật độ dân số là 80 người/km².[1] Tổng diện tích thị trấn là 69,52 km².

Nagi

奈義町
Flag of Nagi
Cờ
Official seal of Nagi
Ấn chương
Location of Nagi
Nagi trên bản đồ Nhật Bản
Nagi
Nagi
Tọa độ: 35°7′B 134°11′Đ / 35,117°B 134,183°Đ / 35.117; 134.183
Quốc gia Nhật Bản
VùngChūgoku
San'yō
TỉnhOkayama
HuyệnKatsuta
Diện tích
 • Tổng cộng69,52 km2 (26,84 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020[1])
 • Tổng cộng5,578
 • Mật độ80/km2 (210/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Địa chỉ tòa thị chính306-1 Toyosawa, Nagi-cho, Katsuta-gun, Okayama-ken 708-1392
Khí hậuCfa
WebsiteWebsite chính thức
Biểu tượng
Hoa
CâyBạch quả
Tòa thị chính Nagi

Lịch sử

Địa lý

Khí hậu

Nhân khẩu

Dân số

Lịch sử dân số
NămSố dân±%
1920 6.892—    
1925 6.794−1.4%
1930 6.743−0.8%
1935 6.626−1.7%
1940 6.636+0.2%
1945 8.761+32.0%
1950 9.136+4.3%
1955 8.925−2.3%
1960 8.188−8.3%
1965 7.401−9.6%
1970 7.010−5.3%
1975 7.716+10.1%
1980 7.818+1.3%
1985 7.905+1.1%
1990 7.577−4.1%
1995 7.230−4.6%
2000 6.690−7.5%
2005 6.475−3.2%
2010 6.086−6.0%
2015 5.906−3.0%
2020 5.578−5.6%
Nagi[1]

Kinh tế

Tham khảo