Naryn
Naryn (tiếng Kyrgyz: Нарын, Narın, نارىن) là trung tâm hành chính khu vực của Vùng Naryn ở trung tâm Kyrgyzstan, vùng Con Đường Tơ Lựa. Diện tích của nó là 84 kilômét vuông (32 dặm vuông Anh), và dân số của nó là 34.822 trong năm 2009.[1] Nó nằm trên cả hai bờ của Sông Naryn (một trong những vùng nước chính của Syr Darya), nơi cắt một hẻm núi đẹp như tranh vẽ qua thị trấn. Thành phố có hai bảo tàng khu vực và một số khách sạn, nhưng nếu không thì là khu dân cư.
- Chung cư tại Naryn
- Tượng ở quảng trường chính của Naryn
- Vùng nông thôn xung quanh Naryn.
Naryn | |
---|---|
Overlook of Naryn from the south | |
Location in Kyrgyzstan | |
Tọa độ: 41°26′0″B 76°0′0″Đ / 41,43333°B 76°Đ | |
Quốc gia | Kyrgyzstan |
Vùng | Vùng Naryn |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 84 km2 (32 mi2) |
Dân số (2009)[1] | |
• Tổng cộng | 34,822 |
• Mật độ | 0,41/km2 (1,1/mi2) |
Dân cư | |
Múi giờ | KGT (UTC+6) |
722900 | 722600 |
Mã điện thoại | 722600 |
Khí hậu
Naryn có khí hậu lạnh bán khô cằn (Phân loại khí hậu Koppen BSk) with strong continental tendencies.
Dữ liệu khí hậu của Naryn (1961–1990) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 2 (36) | 2 (36) | 20 (68) | 27 (81) | 28 (82) | 31 (88) | 30 (86) | 34 (93) | 28 (82) | 22 (72) | 10 (50) | 0 (32) | 34 (93) |
Trung bình cao °C (°F) | −9.7 | −6.6 | 2.9 | 13.9 | 17.9 | 21.5 | 24.5 | 24.9 | 20.2 | 12.7 | 2.2 | −6.4 | 9,9 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −15.8 | −12.5 | −2.5 | 7.7 | 11.6 | 14.7 | 17.3 | 17.6 | 12.9 | 6.0 | −3.5 | −11.9 | 3,5 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −20.4 | −17.3 | −6.5 | 2.3 | 6.1 | 8.5 | 10.7 | 10.4 | 6.2 | 0.6 | −7.6 | −16.1 | −1,9 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −36 (−33) | −28 (−18) | −24 (−11) | −8 (18) | −1 (30) | 2 (36) | 4 (39) | 2 (36) | −7 (19) | −11 (12) | −26 (−15) | −33 (−27) | −36 (−33) |
Giáng thủy mm (inch) | 9.7 (0.382) | 13.4 (0.528) | 19.8 (0.78) | 34.0 (1.339) | 48.5 (1.909) | 54.8 (2.157) | 37.3 (1.469) | 20.8 (0.819) | 17.3 (0.681) | 15.1 (0.594) | 10.9 (0.429) | 9.5 (0.374) | 291,1 (11,461) |
% Độ ẩm | 76 | 74 | 71 | 60 | 54 | 57 | 55 | 50 | 45 | 52 | 63 | 74 | 61 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 3.1 | 5.8 | 5.6 | 6.8 | 9.4 | 10.0 | 7.2 | 4.4 | 3.3 | 3.3 | 3.3 | 2.7 | 62,9 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 135 | 145 | 178 | 210 | 246 | 292 | 320 | 316 | 274 | 218 | 156 | 122 | 2.612 |
Nguồn #1: Deutscher Wetterdienst[2] | |||||||||||||
Nguồn #2: NOAA (sun, 1961–1990)[3] |
Tham khảo
Liên kết ngoài
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng