Neil Etheridge

Neil Leonard Dula Etheridge (sinh ngày 7 tháng 2 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá Philippines đang chơi cho Birmingham City. Anh cũng chơi cho Philippines với vị trí thủ môn. Anh đã gia nhập Fulham Academy sau 3 năm làm cầu thủ thực tập tại Chelsea. Anh chơi lần đầu cho Fulham ở UEFA Europa League trong trận đấu với câu lạc bộ Đan Mạch Odense BK. Anh chưa chơi lần đầu ở Premier League, khi anh chơi lần đầu ở the Football League cho Bristol Rovers mượn. Là 1 cựu cầu thủ của học sinh Anh quốc tế, anh hiện đang đại diện cho đội tuyển bóng đá quốc gia Philippines ở cấp quốc tế.

Neil Etheridge
Etheridge năm 2010
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủNeil Leonard Dula Etheridge[1]
Chiều cao1,88 m (6 ft 2 in)
Vị tríThủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Birmingham City
Số áo30
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
NămĐội
2003–2006Chelsea
2006–2008Fulham
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
NămĐộiST(BT)
2008–2014Fulham0(0)
2008–2009Leatherhead (mượn)1(0)
2011Charlton Athletic (mượn)0(0)
2012→ Bristol Rovers (mượn)12(0)
2013–2014Crewe Alexandra (mượn)7(0)
2014–2015Oldham Athletic0(0)
2014Charlton Athletic (mượn)2(0)
2015Charlton Athletic2(0)
2015–2017Walsall81(0)
2017–2020Cardiff City99(0)
2020–Birmingham City43(0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
NămĐộiST(BT)
2005U-16 Anh1(0)
2008–Philippines70(0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 11 năm 2019
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 6 năm 2022

Tiểu sử

Etheridge sinh ở Enfield Town, ở Khu Enfield của Luân Đôn cha là Englishman Martin Etheridge và mẹ là Filipina Merlinda Dula một người gốc Tarlac.[2][3] Anh chơi thể thao từ lúc lên 9[3] và học trường Court Moor ở Fleet, Hampshire nơi anh cũng đại diện cho các đội Hampshire Schools và quận Aldershot & Farnborough.[4]

Etheridge bắt đầu tham gia Chelsea Academy năm 2003.[3]Năm 2006, anh chuyển đến Fulham, và ký hợp đồng chuyên nghiệp với câu lạc bộ này.[5]

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 10 tháng 11 năm 2019[6]
Câu lạc bộMùa giảiLiên đoànFA CupLeague CupChâu ÂuTổng
TrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBàn
Fulham2008–0900000000
2009–100000000000
200600000000
2011–120000001010
2012–1300000000
2013–1400000000
Tổng cộng0000001010
Charlton Athletic (mượn)2010–1100000000
Bristol Rovers (mượn)2012–1312000120
Crewe Alexandra (mượn)2013–14400040
Oldham Athletic2014–15000000
Charlton Athletic2014–1540100050
Walsall2015–16410101000430
Tổng cộng810604020930
Cardiff City2017–184502000470
2018–193800000380
2019–2060000060
Tổng cộng8902000910
Tổng cộng sự nghiệp19009040402070

Quốc tế

Tính đến 14 tháng 6 năm 2022[7]
Philippines
NămTrậnBàn
200870
200930
201080
2011100
2012100
201340
201410
201560
201630
201740
201860
201930
202250
Tổng cộng700

Tham khảo

Liên kết ngoài