Ngón cái
ngón tay thứ nhất của bàn tay
Ngón cái là ngón tay thứ nhất của bàn tay. Khi một người đứng ở vị trí giải phẫu (lòng bàn tay đưa về phía trước), ngón cái là ngón xa cơ thể nhất. Ngón cái đưa lên thể hiện sự đồng ý, tán thành.
Ngón cái | |
---|---|
Ngón cái | |
Chi tiết | |
Động mạch | Động mạch ngón tay cái |
Tĩnh mạch | Mạng lưới tĩnh mạch lưng |
Dây thần kinh | Các dây thần kinh số của dây thần kinh hướng tâm, dây thần kinh kỹ thuật số palmar thích hợp của dây thần kinh giữa |
Bạch huyết | Hạch bạch huyết[1] |
Định danh | |
Latinh | Digitus I manus, digitus primus manus, pollex |
MeSH | D013933 |
TA | A01.1.00.053 |
FMA | 24938 |
Thuật ngữ giải phẫu |
Chú thích
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng