Ngôn ngữ đồ họa Hewlett-Packard

Ngôn ngữ đồ họa Hewlett-Packard, viết tắt tiếng AnhHP-GL hay HPGL (Hewlett-Packard Graphics Language) là một ngôn ngữ điều khiển máy in do hãng Hewlett-Packard tạo ra. HP-GL là ngôn ngữ điều khiển máy in chính được sử dụng bởi máy vẽ HP. Sau này nó trở thành một tiêu chuẩn cho hầu hết tất cả các máy vẽ [1].

Các máy in của Hewlett-Packard thường hỗ trợ HP-GL/2 ngoài PCL [2].

Thiết kế

Ngôn ngữ được tạo thành bằng tập hợp các mã điều khiển hai chữ cái, tiếp sau là các tham số tùy chọn. Ví dụ một vòng cung có thể được vẽ trên một trang bằng cách gửi dãy ký tự với mã điều khiểnAA có nghĩa là Arc Absolute:

AA100,100,50;

Các thông số đặt trung tâm của đường cung tại tọa độ tuyệt đối 100,100 trên trang vẽ, với góc khởi đầu là 50 độ, đo theo chiều ngược chiều kim đồng hồ. Tham số tùy chọn thứ tư (không được sử dụng ở ví dụ trên) xác định đường cung tiếp tục bao lâu, và mặc định là 5 độ.

Bảng lệnh HP-GL lúc mới ra đời
LệnhÝ nghĩa
Nhóm Vector
PA x,y{,x,y{...}}Plot absolute [i]
PR x,y{,x,y{....}}Plot relative [i]
PDPen down
PUPen up
Nhóm Ký tự
CA nDesignate alternate character set n [i]
CP spaces, linesCharacter plot [d]
CS mDesignate standard set m [i]
DI run, riseAbsolute direction [d]
DR run, riseRelative direction [d]
LB c,..., cLabel ASCII string [c]
SASelect alternate character set
SI wide, highAbsolute character size [d]
SL tan θAbsolute character slant (from vertical) [d]
SR wide, highRelative character size [d]
SSSelect standard character set
UC x, y, pen{,...}User defined character [i]
Nhóm Line Type
LT t{,l}Designate line type t and length l [d]
SM cSymbol mode [c]
SP nSelect pen [i]
VAAdaptive velocity
VNNormal velocity
VS v{,n}Select velocity v for pen n [i]
Nhóm Digitize
DCDigitize clear
DPDigitize point
OCOutput current position and pen status
ODOutput digitized point and pen status
Các trục
TL tp{,tn}Tick length [d]
XTX axis tick
YTY axis tick
Nhóm Set-Up
IP p1x,p1y,p2x,p2yInput p1 and p2 [i]
IW xlo,ylo,xhi,yhiInput window [i]
OPOutput p1 and p2 [i]
Trạng thái cấu hình
APAutomatic pen pickup [i]
DFSet default values
IM e{,s{,p}}Input e, s and p masks [i]
INInitialize
OEOutput error [i]
OSOutput status [i]

Quy cách các dữ liệu:

  • [i]: số integer trong dải -32767 và 32768. Không có chấm thập phân.
  • [d]: số thập phân trong dải +/- 127.9999. Chấm thập phân tùy chọn.
  • [c]: ký tự ASCII

Ví dụ sau đây là một tập tin HP-GL

Ví dụ tập tin HP-GL
LệnhÝ nghĩa
IN;Khởi động, kích hoạt job vẽ
IP;Đặt các điểm tỷ lệ (P1 và P2) về mặc định
SP1;chọn bút 1
PU0,0;nâng bút (Pen Up) và dịch đến điểm bắt đầu cho thao tác kế tiếp
PD100,0,100,100,0,100,0,0;hạ bút (Pen Down) và dịch đến các điểm chỉ định. Lênh này kẻ hộp chữ nhật.
PU50,50;nâng bút và chuyển đến 50,50
CI25;vẽ đường tròn R= 25
SS;chọn tập ký tự chuẩn "standard character set"
DT*,1;đặt "text delimiter" là dấu sao (*), và không in chúng (1 là "true")
PU20,80;nâng bút và chuyển đến 20,80
LBHello World*;vẽ label
LTlinetype,lengththiết đặt kiểu đường và kiểu lặp (line type)
CSxxchọn tập ký tự theo mã xx, ví dụ mã 33 là German
DIx,ythiết đặt hướng vẽ chữ là catheti của x,y
SIww,hhthiết đặt độ rộng và cao ký tự

Tham khảo

Xem thêm

Liên kết ngoài