Northrop F-15 Reporter

Northrop F-15 Reporter (sau là RF-61) là một loại máy bay trinh sát không ảnh không vũ trang. Dựa trên loại tiêm kích đêm Northrop P-61 Black Widow, đây là loại máy bay trinh sát không ảnh sử dụng động cơ piston cuối cùng được thiết kế chế tạo cho Không quân Hoa Kỳ.[1]

F-15A / RF-61C Reporter
Một chiếc F-15A sau này được sử dụng trong "Operation Thunderstorm"
KiểuMáy bay trinh sát không ảnh
Nguồn gốcHoa Kỳ
Nhà chế tạoNorthrop Corporation
Tình trạngLoại biên
Thải loại1968
Sử dụng chínhKhông quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất36
Phát triển từNorthrop P-61 Black Widow

Biến thể

F-15A
XF-15
.
XF-15A
F-15A Reporter
RF-61C Reporter

Quốc gia sử dụng

[2]

 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (P-61B-20-NO)

Dữ liệu lấy từ Jane’s Fighting Aircraft of World War II,[3] and Northrop P-61 Black Widow.[4]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2-3
  • Chiều dài: 49 ft 7 in (15,11 m)
  • Sải cánh: 66 ft 0 in (20,12 m)
  • Chiều cao: 14 ft 8 in (4,47 m)
  • Diện tích cánh: 662,36 ft² (61,53 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 23.450 lb (10.637 kg)
  • Trọng lượng có tải: 29.700 lb (13.471 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 36.200 lb (16.420 kg)
  • Động cơ: 2 × Pratt & Whitney R-2800-65W Double Wasp, 2.250 hp (1.680 kW) mỗi chiếc
  • Đường kính cánh quạt: 146 in (3,72 m)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 440 mph (318 kn, 708 km/h) trên độ cao 33.000 ft
  • Bán kính chiến đấu: 610 mi (530 nmi, 982 km)
  • Tầm bay chuyển sân: 1.900 mi (1.650 nmi, 3.060 km)
  • Trần bay: 33.100 ft (10.600 m)
  • Vận tốc lên cao: 2.540 ft/phút (12,9 m/s)
  • Tải trên cánh: 45 lb/ft² (219 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,15 hp/lb (25 W/kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

Tài liệu

  • Balous, Miroslav. Northrop P-61 Black Widow & F-15 Reporter(bilingual Czech and English). Prague, Czechia: MBI Publications, 2nd edition 2003. ISBN 80-86524-04-3.
  • Bridgeman, Leonard. "The Northrop Black Widow." Jane’s Fighting Aircraft of World War II. London: Studio, 1946. ISBN 1-85170-493-0.
  • Davis, Larry and Dave Menard. P-61 Black Widow in Action (Aircraft number 106). Carrollton, Texas: Squadron/Signal Publications, Inc., 1990. ISBN 0-89747-248-9.
  • Jackson, Robert. The Encyclopedia of Military Aircraft. Bath, UK: Parragon Publishing, 2006. ISBN 1-4054-2465-6.
  • Johnson, Bob (tháng 2 năm 1976). “Seeing Eye Widow”. Scale Modeler. 11 (2): 30–44.
  • Johnsen, Frederick A. Darkly Dangerous: The Northrop P-61 Black Widow Night Fighter. Washington, DC: Bomber Books, 1981. ISBN 0-284-34247-6 .
  • Kolln, Jeff. Northrop's Night Hunter: P-61 Black Widow. North Branch, MN: Specialty Press, 2008. ISBN 1-58007-122-8.
  • Kolln, Jeff. The 421st Night Fighter Squadron in World War II. Atglen, Pennsylvania: Schiffer Military Books, 2001. ISBN 0-7643-1306-1.
  • Pape, Garry R., John M. and Donna Campbell. Northrop P-61 Black Widow - The Complete History and Combat Record. St. Paul, Minnesota: Motorbooks International, 1991. ISBN 0-87938-509-X.
  • Pape, Garry R. and Ronald C. Harrison. Queen of the Midnight Skies: The Story of America's Air Force Night Fighters. Atglen, Pennsylvania: Schiffer Publishing, 1992. ISBN 0-88740-415-4.
  • Shulenberger, Eric. Deny Them the Night Sky - A History of the 548th Night Fighter Squadron. Seattle, Washington: Shulenberger Publishing, 2005. ISBN 978-0-9767355-0-2.
  • Thompson, Warren. P-61 Black Widow Units of World War 2. Botley, Oxford, UK: Osprey Publishing, 1998. ISBN 1-85532-725-2.
  • Thompson, Warren. Northrop P-61 Black Widow: WarbirdTech Volume 15. North Branch, MN: Specialty Press, 1998. ISBN 0-933424-80-9.
  • Thompson, Warren. "Northrop P-61 Black Widow". Wings of Fame. Volume 15, 1999, pp. 36–101. London: Aerospace. ISBN 1-86184-033-0.
  • Wilson, Stewart. Aircraft of WWII. Fyshwick, ACT, Australia: Aerospace Publications Pty. Ltd., 1998. ISBN 1-875671-35-8.
  • Zbiegniewski, Andre R. 421 NFS 1943–1947 (Bilingual Polish and English). Lublin, Poland: Kagero, 2004. ISBN 83-89088-47-9.

Liên kết ngoài