Phân cấp hành chính Colombia

Cộng hòa Colombia có ba cấp hành chính địa phương.

Cấp thứ nhất

File:Departments of colombia.svgCấp hành chính địa phương thứ nhất của Colombia bao gồm 33 đơn vị trong đó có 32 tỉnh (tiếng Tây Ban Nha: Departamento) và một quận thủ đô (Distrito Capital). Mỗi một tỉnh có tỉnh trưởng (gobernador) và Hội đồng tỉnh nhiệm kỳ bốn năm do dân bầu. Tỉnh trưởng không được làm hai nhiệm kỳ liên tục trở lên. Tỉnh có một số quyền tự chủ nhất định được quy định bởi hiến pháp.

Sau đây là danh sách 33 đơn vị hành chính địa phương cấp một của Colombia.

Các tỉnh của Colombia
TỉnhSố huyệnTỉnh lỵDiện tích (km²)Dân số (người)[1]Chỉ số phát triển con ngườiThành lập[2]
Bogotá D. C.1Bogotá D.C.1.5877.690.9690,8801954
Amazonas11Leticia109.66567.726n/d1928
Antioquia126Medellín63.6125.682.2760,7721856[3] - 1886[4]
Arauca7Arauca23.818232.119n/d1911
Atlántico23Barranquilla3.3192.166.1560,8101910
Bolívar45Cartagena de Indias25.9781.878.9930,7611857[3] - 1886[4]
Boyacá123Tunja23.0121.211.1860,7611824[5] - 1857[3] - 1886[4]
Caldas27Manizales7.888968.7400,7661905
Caquetá16Florencia88.965420.3370,7421909
Casanare19Yopal44.490295.353n/d1973
Cauca41Popayán29.3081.268.9370,7181824[5] - 1857[3] - 1886[4]
Cesar25Valledupar22.905903.2790,7291967
Chocó31Quibdó46.530454.0300,6841906
Córdoba (tỉnh)28Montería25.0201.467.9290,7511952
Cundinamarca116Bogotá24.2102.280.0370,8231824[5] - 1857[3] - 1886[4]
Guainía (tỉnh)9Puerto Inírida72.23835.230n/d1963
Guaviare (tỉnh)4San José del Guaviare52.95795.551n/d1977
Huila37Neiva19.8901.011.4180,7601905
La Guajira15Riohacha20.848681.5750,7641911
Magdalena30Santa Marta24.1821.149.9170,7351824[5] - 1857[3] - 1886[4]
Meta (tỉnh)29Villavicencio85.635783.1680,7611905
Nariño (tỉnh)64San Juan de Pasto32.8201.541.9560,7101905
Norte de Santander40Cúcuta21.6481.948.6890,7261910
Putumayo (tỉnh)13Mocoa24.885310.132n/d1905
Quindío12Armenia1.845534.5520,7581966
Risaralda14Pereira, Colombia4.140897.5090,7701966
San Andrés y Providencia2San Andrés5270.5540,7971912
Santander (tỉnh)87Bucaramanga30.5372.057.7890,7881857[3] - 1886[4]
Sucre (tỉnh)26Sincelejo10.670772.0100,7261966
Tolima47Ibagué23.5621.365.6420,7721861[3] - 1886[4]
Valle del Cauca42Cali, Colombia22.1954.161.1250,8171910
Vaupés3Mitú54.13539.279n/d1910
Vichada4Puerto Carreño105.94755.872n/d1912

Cấp thứ hai

Trừ thành phố thủ đô Bogota, các tỉnh đều được chia thành các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh và các huyện. Cấp này được gọi chung là municipio. Hiện Colombia có 1118 municipio, trong đó có 43 thành phố, thị xã.

Đứng đầu mỗi municipio là một Alcalde do dân bầu.

Xem thêm: Danh sách các đơn vị hành chính địa phương cấp 2 của Colombia

Các huyện lại được chia thành các xã (corregimiento). Đứng đầu xã là một corregidor.

Các thành phố, thị xã không chia thành xã.

Tham khảo