Phra Pradaeng (huyện)

huyện
(Đổi hướng từ Phra Pradaeng)

Phra Pradaeng (tiếng Thái: พระประแดง) là một huyện (amphoe) của tỉnh Samut Prakan, Thái Lan.

Phra Pradaeng
พระประแดง
Số liệu thống kê
Tỉnh:Samut Prakan
Văn phòng huyện:Talat
13°39′30″B 100°32′2″Đ / 13,65833°B 100,53389°Đ / 13.65833; 100.53389
Diện tích:73,4 km²
Dân số:207.141 (2005)
Mật độ dân số:2.822 người/km²
Mã địa lý:1104
Mã bưu chính:10130
Bản đồ
Bản đồ Samut Prakan, Thái Lan với Phra Pradaeng

Địa lý

Các huyện giáp ranh (từ phía tây theo chiều kim đồng hồ) là: Thung Khru, Rat Burana, Yan Nawa, Khlong Toei, Phra KhanongBang Na (đều thuộc Bangkok), Mueang Samut Prakan và Phra Samut Chedi của Samut Prakan.

Lịch sử

Phra Pradeang đã là trung tâm ban đầu của khu vực phía nam Bangkok gần cửa sông Chao Phraya. Ban đầu tên là Nakhon Khuan Khan (นครเขื่อนขันธ์), là nơi đinh cư của người Mon. Năm 1815, vua Rama II đã cho xây pháo đài Pom Phlaeng Faifa tại khúc cua của sông. Ngày nay pháo đài nằm trong một công viên.

Năm 1819, thị xã mới Samut Prakan (hay Paknam) được lập. Do các vấn đề kinh tế đầu thập niên 1930, nhiều cơ quan hành chính bị giải thể, bao gồm cả tỉnh Phra Phradaeng, một tỉnh bị giải thể và nhập vào các tỉnh Samut Prakan và Thonburi từ ngày 1 tháng 4 năm 1932.[1]

Hành chính

Huyện này được chia thành 15 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 67 làng (muban). Thị xã (thesaban mueang) Phra Phradaeng nằm trên toàn bộ tambon Talad, thị xã Lat Luang nằm trên tambon Bang Phueng, Bang Chak và Bang Kharu. Thị trấn (thesaban tambon) Samrong Thai nằm trên tambon Samrong Tai, Samrong, Samron Klang, Bang Hua Suea và Bang Ya Phraek. Có 6 Tổ chức hành chính quản lý các khu vực phi đô thị.

STT.TênTên TháiSố làngDân số
1.Talatตลาด-11.864
2.Bang Phuengบางพึ่ง-26,420
3.Bang Chakบางจาก-22,079
4.Bang Khruบางครุ-27,311
5.Bang Ya Phraekบางหญ้าแพรก-24,506
6.Bang Hua Sueaบางหัวเสือ-11.367
7.Samrong Taiสำโรงใต้-14.850
8.Bang Yoบางยอ1010.860
9.Bang Kachaoบางกะเจ้า95.342
10.Bang Nam Phuengบางน้ำผึ้ง114.636
11.Bang Krasopบางกระสอบ112.402
12.Bang Ko Buaบางกอบัว137.184
13.Song Khanongทรงคนอง138.505
14.Samrongสำโรง-15.936
15.Samrong Klangสำโรงกลาง-13.879

Tham khảo

Liên kết ngoài