Psephit
Psephit (tiếng Hy Lạp: psephos, cuội, sỏi) là đá mảnh trầm tích với kích thước hạt lớn hơn 2 mm (0,08 inch), chẳng hạn như các dạng cuội kết (conglomerat). Thuật ngữ tương đương trong tiếng Latinh là rudit, mặc dù psephit nói chung được dùng để chỉ các dạng rudit đã biến chất.
Pettijohn [1] đưa ra các thuật ngữ miêu tả như dưới đây, dựa trên kích thước hạt, để tránh sử dụng các thuật ngữ như "sét" hay "sét kết" mà trong đó ẩn chứa thành phần hóa học:
Kết cấu | Phổ thông | Hy Lạp | Latinh |
---|---|---|---|
Thô | Sỏi | Psephit | Rudit |
Trung bình | Cát | Psammit | Arenit |
Mịn | Sét | Pelit | Lutit |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng