Purpose (album của Justin Bieber)

album của Justin Bieber

Purposealbum phòng thu thứ tư của nam ca sĩ người Canada Justin Bieber, được phát hành ngày 13 tháng 11 năm 2015, bởi Def Jam Recordings. Album đã phát hành hai đĩa đơn là "What Do You Mean?" ngày 28 tháng 8 năm 2015 và "Sorry" ngày 21 tháng 10 năm 2015. Purpose là album phòng thu đầu tiên của Bieber kể từ album Believe (2012).

Purpose
Album phòng thu của Justin Bieber
Phát hành13 tháng 11 năm 2015 (2015-11-13)
Thể loại
Thời lượng48:13
Hãng đĩa
  • Def Jam
Sản xuất
  • Justin Bieber
  • Mason (MdL) Levy
  • Jason "Poo Bear" Boyd
  • The Mogul
  • Diplo
  • Skrillex
  • Benny Blanco
  • Blood Pop
  • Axident
  • The Audibles
  • Soundz
  • Ian Kirkpatrick
  • Gladius
  • Big Taste
  • Maejor
  • Nico Stadi
  • Steve James
  • Jeremy Snyder
  • Josh Abraham
  • Oligee
  • D.K. The Punisher
  • Cali The Producer
  • Gudwin
  • Stadi
Thứ tự Justin Bieber
Journals
(2013)
Purpose
(2015)
Changes
(2020)
Bìa thay thế
Bìa phiên bản tiêu chuẩn tại các nước Trung Đông và Indonesia [n 1]
Bìa phiên bản tiêu chuẩn tại các nước Trung ĐôngIndonesia [n 1]
Đĩa đơn từ Purpose
  1. "What Do You Mean?"
    Phát hành: 28 tháng 8 năm 2015 (2015-08-28)
  2. "Sorry"
    Phát hành: 23 tháng 10 năm 2015 (2015-10-23)
  3. "Love Yourself"
    Phát hành: 9 tháng 11 năm 2015 (2015-11-09)
  4. "Company[6]"
    Phát hành: 8 tháng 3 năm 2016 (2016-03-08)

Các đĩa đơn

Vào 29 tháng 7 năm 2015, Bieber thông báo rằng đĩa đơn đầu tiên từ album sắp tới của anh, "What Do You Mean?" sẽ được phát hành vào ngày 28 tháng 8 năm 2015.[7] Sau khi phát hành, bài hát trở thành đĩa đơn đầu tiên của Bieber đạt vị trí số 1 trên Billboard Hot 100 tại Hoa Kỳ, thay thế "Can't Feel My Face" của The Weeknd trong 1 tuần.[8]

"Sorry" được phát hành dưới dạng đĩa đơn thứ hai từ album vào 16 tháng 10 năm 2015.[9]

Danh sách bài hát

Purpose – Phiên bản tiêu chuẩn[10][11]
STTNhan đềSáng tácSản xuấtThời lượng
1."Mark My Words"
  • Blood
2:14
2."I'll Show You"
3:19
3."What Do You Mean?"
  • Bieber
  • Boyd
  • Mason "MdL" Levy
  • MdL
  • Bieber
3:25
4."Sorry"
  • Bieber
  • Tucker
  • Moore
  • Julia Michaels
  • Justin Tranter
  • Skrillex
  • Blood
3:20
5."Love Yourself"Benny Blanco3:53
6."Company"
  • Bieber
  • Boyd
  • James Abrahart
  • Andreas Schuller
  • Thomas Troelsen
  • James Wong
  • Leroy Clampitt
  • Axident
  • Gladius
  • Big Taste
3:28
7."No Pressure" (hợp tác với Big Sean)
  • Bieber
  • Boyd
  • Robin Weisse
  • Sean Anderson
  • Dominic "DJ Mecca" Jordan
  • Jimmy "Jimmy G" Giannos
  • The Audibles
  • Poo Bear
4:46
8."No Sense" (hợp tác với Travis Scott)
  • Bieber
  • Scott "CkD" Cooper
  • Kenneth Coby
  • Jacques Webster
  • Mike Dean
Soundz4:35
9."The Feeling" (hợp tác với Halsey)
  • Bieber
  • Michaels
  • Moore
  • Clarence Coffee, Jr.
  • Sarah Hudson
  • Ian Kirkpatrick
  • Skrillex
  • Kirkpatrick
4:04
10."Life Is Worth Living"
  • Bieber
  • Boyd
  • Mark "The Mogul" Jackson
The Mogul3:54
11."Where Are Ü Now" (với Skrillex và Diplo)
4:02
12."Children"
  • Bieber
  • Boyd
  • Moore
  • Brandon Green
  • Nico Stadi
  • Skrillex
  • Blood
  • Maejor
  • Stadi
3:43
13."Purpose"
  • Poo Bear
  • Steve James
  • Jeremy Snyder
  • Cali The Producer
3:30
Tổng thời lượng:48:13
Purpose - Tặng kèm trên bản đặt mua trước trên iTunes
STTNhan đềSáng tácSản xuấtThời lượng
14."What Do You Mean?" (phối lại hợp tác với Ariana Grande)
  • Bieber
  • Boyd
  • Levy
  • MdL
  • Bieber
3:24
Tổng thời lượng:51:37
Purpose – Spotify
STTNhan đềSáng tácSản xuấtThời lượng
14."What Do You Mean?" (Acoustic)
  • Bieber
  • Boyd
  • Levy
  • MdL
  • Bieber
3:24
Tổng thời lượng:51:37
Purpose – Phiên bản cao cấp[10]
STTNhan đềSáng tácSản xuấtThời lượng
14."Been You"
  • Bieber
  • Boyd
  • Green
  • Josh Abraham
  • Oliver Goldstein
  • Saul Alexander Castillo Vasquez
  • Josh Abraham
  • Oligee
3:19
15."Get Used to It"
  • Bieber
  • Boyd
  • Green
  • Abraham
  • Gudwin
  • Castillo Vasquez
  • Ely Weisfield
  • Abraham
3:58
16."We Are" (hợp tác với Nas)
  • D.K. The Punisher
3:22
17."Trust"
  • Bieber
  • Boyd
  • Jackson
Cali The Producer3:23
18."All in It"
  • Bieber
  • Boyd
  • Jackson
  • Levy
  • Gudwin
  • The Mogul
  • Gudwin
  • MdL
3:51
Tổng thời lượng:66:06
Purpose – Phiên bản tại Nhật Bản[10][12]
STTNhan đềSáng tácSản xuấtThời lượng
19."Hit the Ground"
  • Bieber
  • Boyd
  • Tucker
  • Moore
  • Andrew Watt
  • Louis Bell
  • Brian Lee
Skrillex3:48
20."The Most"
  • Bieber
  • Boyd
  • Rubin
  • Robin Weisse
  • Ware
  • Wallace Joseph
 3:20
21."Home to Mama" (với Cody Simpson)
 3:23
22."What Do You Mean?" (video nhạc)
  • Bieber
  • Boyd
  • Mason Levy
  • MdL
  • Bieber
 
23."What Do You Mean?" (video lời)
  • Bieber
  • Boyd
  • Mason Levy
  • MdL
  • Bieber
 
Purpose – phiên bản Walmart
STTNhan đềSáng tácSản xuấtThời lượng
19."Hit the Ground"
  • Bieber
  • Boyd
  • Tucker
  • Moore
  • Andrew Watt
  • Louis Bell
  • Brian Lee
Skrillex3:48
20."The Most"
  • Bieber
  • Boyd
  • Rubin
  • Robin Weisse
  • Ware
  • Wallace Joseph
 3:20

Chứng nhận

Quốc giaChứng nhậnDoanh số
Brasil (Pro-Música Brasil)[13]Bạch kim40.000*

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.

Lịch sử phát hành

Danh sách ngày phát hành, khu vực, định dạng, nhãn hiệu
Khu vựcNgàyĐịnh dạngNhãnPhiên bảnRef.
Toàn cầu13 tháng 11 năm 2015
  • Tiêu chuẩn
  • Cao cấp
[10]

Ghi chú

Tham khảo