Các đĩa đơn
Vào 29 tháng 7 năm 2015, Bieber thông báo rằng đĩa đơn đầu tiên từ album sắp tới của anh, "What Do You Mean?" sẽ được phát hành vào ngày 28 tháng 8 năm 2015.[7] Sau khi phát hành, bài hát trở thành đĩa đơn đầu tiên của Bieber đạt vị trí số 1 trên Billboard Hot 100 tại Hoa Kỳ, thay thế "Can't Feel My Face" của The Weeknd trong 1 tuần.[8]
"Sorry" được phát hành dưới dạng đĩa đơn thứ hai từ album vào 16 tháng 10 năm 2015.[9]
Danh sách bài hát
|
|
1. | "Mark My Words" | | | 2:14 |
---|
2. | "I'll Show You" | | | 3:19 |
---|
3. | "What Do You Mean?" | - Bieber
- Boyd
- Mason "MdL" Levy
| | 3:25 |
---|
4. | "Sorry" | - Bieber
- Tucker
- Moore
- Julia Michaels
- Justin Tranter
| | 3:20 |
---|
5. | "Love Yourself" | | Benny Blanco | 3:53 |
---|
6. | "Company" | - Bieber
- Boyd
- James Abrahart
- Andreas Schuller
- Thomas Troelsen
- James Wong
- Leroy Clampitt
| | 3:28 |
---|
7. | "No Pressure" (hợp tác với Big Sean) | - Bieber
- Boyd
- Robin Weisse
- Sean Anderson
- Dominic "DJ Mecca" Jordan
- Jimmy "Jimmy G" Giannos
| | 4:46 |
---|
8. | "No Sense" (hợp tác với Travis Scott) | - Bieber
- Scott "CkD" Cooper
- Kenneth Coby
- Jacques Webster
- Mike Dean
| Soundz | 4:35 |
---|
9. | "The Feeling" (hợp tác với Halsey) | - Bieber
- Michaels
- Moore
- Clarence Coffee, Jr.
- Sarah Hudson
- Ian Kirkpatrick
| | 4:04 |
---|
10. | "Life Is Worth Living" | - Bieber
- Boyd
- Mark "The Mogul" Jackson
| The Mogul | 3:54 |
---|
11. | "Where Are Ü Now" (với Skrillex và Diplo) | | | 4:02 |
---|
12. | "Children" | - Bieber
- Boyd
- Moore
- Brandon Green
- Nico Stadi
| | 3:43 |
---|
13. | "Purpose" | | - Poo Bear
- Steve James
- Jeremy Snyder
- Cali The Producer
| 3:30 |
---|
Tổng thời lượng: | 48:13 |
---|
|
|
14. | "What Do You Mean?" (phối lại hợp tác với Ariana Grande) | | | 3:24 |
---|
Tổng thời lượng: | 51:37 |
---|
|
|
14. | "What Do You Mean?" (Acoustic) | | | 3:24 |
---|
Tổng thời lượng: | 51:37 |
---|
|
|
14. | "Been You" | - Bieber
- Boyd
- Green
- Josh Abraham
- Oliver Goldstein
- Saul Alexander Castillo Vasquez
| | 3:19 |
---|
15. | "Get Used to It" | - Bieber
- Boyd
- Green
- Abraham
- Gudwin
- Castillo Vasquez
- Ely Weisfield
| | 3:58 |
---|
16. | "We Are" (hợp tác với Nas) | | | 3:22 |
---|
17. | "Trust" | | Cali The Producer | 3:23 |
---|
18. | "All in It" | - Bieber
- Boyd
- Jackson
- Levy
- Gudwin
| | 3:51 |
---|
Tổng thời lượng: | 66:06 |
---|
|
|
19. | "Hit the Ground" | - Bieber
- Boyd
- Tucker
- Moore
- Andrew Watt
- Louis Bell
- Brian Lee
| Skrillex | 3:48 |
---|
20. | "The Most" | - Bieber
- Boyd
- Rubin
- Robin Weisse
- Ware
- Wallace Joseph
| | 3:20 |
---|
21. | "Home to Mama" (với Cody Simpson) | | | 3:23 |
---|
22. | "What Do You Mean?" (video nhạc) | | | |
---|
23. | "What Do You Mean?" (video lời) | | | |
---|
|
|
19. | "Hit the Ground" | - Bieber
- Boyd
- Tucker
- Moore
- Andrew Watt
- Louis Bell
- Brian Lee
| Skrillex | 3:48 |
---|
20. | "The Most" | - Bieber
- Boyd
- Rubin
- Robin Weisse
- Ware
- Wallace Joseph
| | 3:20 |
---|
Chứng nhận
Lịch sử phát hành
Ghi chú
Tham khảo