Quân hàm quân đội Ai Cập

bài viết danh sách Wikimedia

Quân hàm lực lượng vũ trang Ai Cập:

Lịch sử

Quân hàm Ai Cập được thay đổi sau cuộc cách mạng năm 1952,lật đổ chế độ quân chủ. Năm 1958 vương miện trên quân hàm được thay bằng đại bằng trên Quốc huy và cấp bậc được thay đổi hoàn toàn.

Lục quân

Cấp Sĩ quan

TênTiếng ViệtPhù hiệu
مشير
mushīr
Thống chế
فريق أول
farīq awwal
Thượng tướng
فريق
farīq
Trung tướng
لواء
liwāʾ
Thiếu tướng
عميد
ʿamīd
Đại tá
عقيد
ʿaqīd
Thượng tá
مقدم
muqaddim
Trung tá
رائد
rāʾid
Thiếu tá
نقيب
naqīb
Đại úy
ملازم أول
mulāzim awwal
Trung úy
ملازم
mulāzim
Thiếu úy
  • Tổng Tư lệnh Lực lượng vũ trang Ai Cập phải mang ít nhất quân hàm cấp Tướng.
  • Thống chế chỉ được phong duy nhất cho Tổng Tư lệnh Lực lượng vũ trang Ai Cập.

Cấp Hạ sĩ quan

TênTiếng ViệtPhù hiệu
مساعد أول
Musaʿid awwal
Chuẩn Úy trưởng
مساعد
Musāʿid
Chuẩn Úy
رقيب أول
Raqīb awwal
Thượng sĩ
رقيب
Raqīb
Trung Sĩ
عريف
ʿarrīf
Hạ sĩ
جندى / عسكرى
Gondi / ʿaskari
Binh nhì--

Không quân

Cấp sĩ quan

Phù hiệu Sĩ quan Không quân Ai Cập
Thiếu úy Không quânTrung úy Không quânĐại úy Không quânThiếu tá Không quânTrung tá Không quânThượng tá Không quânĐại tá Không quânThiếu tướng Không quânTrung tướng Không quânThượng tướng Không quân
tiếng Ả Rập: ملازمtiếng Ả Rập: ملازم أولtiếng Ả Rập: نقيبtiếng Ả Rập: رائدtiếng Ả Rập: مقدمtiếng Ả Rập: عقيدtiếng Ả Rập: عميدtiếng Ả Rập: لواءtiếng Ả Rập: فريقtiếng Ả Rập: فريق أول

Hạ sĩ quan

Phù hiệu Hạ sĩ quanPhù hiệu Tân binh
Thượng sĩ Không quânTrung Sĩ Không quânHạ sĩ Không quânTân binh
(tiếng Ả Rập: رقيب أول‎)(tiếng Ả Rập: رقيب‎)(tiếng Ả Rập: عريف‎)(tiếng Ả Rập: جندي‎)

Hải quân

Cấp Sĩ quan

Phù hiệu Sĩ quan Hải quân Ai Cập
Đô Đốc Hải quânPhó Đô Đốc Hải quânChuẩn Đô Đốc Hải quânĐại tá Hải quânThượng tá Hải quânTrung tá Hải quânThiếu tá Hải quânĐại úy Hải quânTrung úy Hải quânThiếu úy Hải quân
(tiếng Ả Rập: فريق أول‎)(tiếng Ả Rập: فريق‎)(tiếng Ả Rập: لواء‎)(tiếng Ả Rập: عميد‎)(tiếng Ả Rập: عقيد‎)(tiếng Ả Rập: مقدم‎)(tiếng Ả Rập: رائد‎)(tiếng Ả Rập: نقيب‎)(tiếng Ả Rập: ملازم أول‎)(tiếng Ả Rập: ملازم‎)

Cấp Hạ sĩ quan

Phù hiệu cấp Hạ sĩ quanPhù hiệu Tân binh
Thượng sĩTrung SĩHạ sĩThủy thủ
(tiếng Ả Rập: رقيب أول‎)(tiếng Ả Rập: رقيب‎)(tiếng Ả Rập: عريف‎)(tiếng Ả Rập: جندي‎)
—-

Quân phục

Lễ phục

Mùa hè (Cấp tướng)Mùa đông (Cấp tướng)

Thường nhật

Mùa hèMùa đông

Vệ binh Cộng hòa

Thường ngàyLực lượng cảnh sát tuần traNgoài trận địa

Ngoài chiến trường

Ngụy trang

--
Lục quânSấm sétVệ binh Cộng hòa

Mũ Berets

Lực lượng
Sĩ quanChuẩn tướngTướng
Thiết giáp
Pháo binh
Biên phòng
Bộ Binh
Cảnh Binh
Nội vụ
Trinh sát
Vệ binh Cộng hòa
Sấm sét
Còn lại

Xem thêm

Tham khảo