Ross Marquand
Roscoe Wayne Marquand (sinh ngày 22 tháng 8 năm 1981) là một nam diễn viên người Mỹ.[1][2][3][4][5]Anh được biết đến nhiều nhất với vai Aaron trong The Walking Dead. Marquand cũng thủ vai Red Skull trong Avengers: Infinity War (2018) và Avengers: Endgame (2019).
Ross Marquand | |
---|---|
Marquand tại San Diego Comic-Con năm 2016 | |
Sinh | Roscoe Wayne Marquand 22 tháng 8, 1981 Fort Collins, Colorado, Mỹ |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 2006–nay |
Trang web | www |
Early life
Marquand sinh ở Fort Collins, Colorado. Bước đột phá đầu tiên của anh vào diễn xuất bắt đầu lúc 9 tuổi khi anh đóng một phần nhỏ trong cuộc thi nhà thờ. Ngay sau đó, anh gia nhập Hướng đạo sinh (nơi anh đạt được thứ hạng Hướng đạo Eagle và bắt đầu mạo danh nhân vật nổi tiếng tại các buổi lễ lửa trại.[cần dẫn nguồn]
Thời thơ ấu
Sự nghiệp
Đời tư
Danh sách phim
Điện ảnh
Năm | Tên | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|
2006 | Love Sick | ||
2007 | Saturday Night Special | Aaron Nash | |
The Deadening | |||
2008 | There Will Be Bud | Daniel Puffington | |
Sex & Los Angeles | |||
Kate Wakes | |||
2009 | A Lonely Place for Dying | Nikolai Dzerzhinsky | |
The Inappropriate Behavior of Our Alleged Loved Ones | Eric | ||
2010 | Happily After | Tristan | |
Woodshop | Gary | ||
Slings and Arrows | Charley | ||
2011 | The Congregation | John Christner | |
2012 | Eden | Max | |
Sabbatical | |||
Broken Roads | David Warwick | ||
2013 | Down and Dangerous | Henry Langlois | |
Christmas Party Conversations: Part I | |||
The Program | Michael | ||
2014 | Amira & Sam | Greg | |
Camera Trap | Jack | ||
2015 | Une Libération | Jean | |
Spare Change | |||
2016 | Sheep and Wolves | Ziko | |
2018 | Biệt đội siêu anh hùng: Cuộc chiến vô cực | Red Skull |
Truyền hình
Năm | Tên | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|
2006 | LA Forensics | ||
2009 | I <3 Vampires | ||
2012 | The Flipside | ||
2013 | Mad Men | Paul Newman | |
2013–14 | Conan | ||
2014 | Phineas and Ferb | Han Solo | |
2015 | Impress Me | Ross Marvin | |
2015–nay | The Walking Dead | Aaron | |
2015–17 | Talking Dead | ||
2016 | Deadbeat | Hugh Janus | |
2017 | Brockmire | ||
The Last Tycoon | |||
2018 | Robot Chicken |
Trò chơi điện tử
Năm | Tên | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|
2015 | Battlefield Hardline | Lồng tiếng | |
2016 | Star Wars: Trials on Tatooine | Han Solo |
Giải thưởng và đề cử
Năm | Giải thưởng | Hạng mục | Đối tượng đề cử | Kết quả |
---|---|---|---|---|
2013 | Maverick Movie Awards | Best Supporting Actor[6] | Down and Dangerous | Đề cử |
2015 | Best Actor[7] | Une Libération | Đề cử |
Tham khảo
Liên kết ngoài
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng