Sào

trang định hướng Wikimedia

Sào trong tiếng Việt có thể là:

  • Sào (đơn vị đo), một đơn vị đo diện tích hiện nay vẫn còn áp dụng trong nông nghiệp tại Việt Nam.
  • Dụng cụ dài hình trụ bằng vật liệu rắn như tre, để chống và đẩy thuyền khi rời bờ. Xem bài Thuyền.
  • Các cành cây nơi chim đậu cũng được gọi là sào.
  • Từ gốc Hán-Việt (tiếng Trung: 巢) để chỉ tổ chim, như trong cụm từ yến sào.
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng