Sân bay quốc tế Phnôm Pênh

(Đổi hướng từ Sân bay quốc tế Phnom Penh)

Sân bay quốc tế Phnôm Pênh Hay Sân bay quốc tế Pochentong (airport codes|PNH|VDPP) là sân bay chính của Campuchia, tọa lạc tại thủ đô Phnôm Pênh. Sân bay này cách trung tâm thành phố này 7 km về phía tây. Đây là sân bay lớn nhất Campuchia. Ngày 16 tháng 7 năm 1996, chính phủ Campuchia đã ký một thoả thuận cho phép một công ty liên doanh Pháp (70%)-Mã Lai (30%) (Société Concessionaire d’Aéroport (SCA)) quản lý vận hành sân bay này 20 năm, đổi lại liên doanh này sẽ đầu tư 110 triệu đô la Mỹ để nâng cấp sân bay: xây một đường băng mới, nhà ga hành khách mới, nhà ga hàng hoá, hangar, hệ thống hạ cách điều khiển Cat III.

Sân bay quốc tế Phnôm Pênh
Mã IATA
PNH
Mã ICAO
VDPP
Thông tin chung
Kiểu sân bayDân sự/Quân sự
Cơ quan quản lýCambodia Airport Management Services
Thành phốPhnôm Pênh, Campuchia
Độ cao40 ft / 12 m
Tọa độ11°32′47″B 104°50′38″Đ / 11,54639°B 104,84389°Đ / 11.54639; 104.84389
Trang mạnghttp://www.cambodia-airports.com/index.php
Đường băng
HướngChiều dàiBề mặt
mft
05/233.0009.843Asphalt
Thống kê (2018)
Số lượt khách6.252.568 Tăng 34,8%
Số lượt chuyến52.217 Tăng 27,2%
www.routeonline.com - 2018 traffic[1]

Các hãng hàng không và tuyến điểm

Hành khách

Hãng hàng khôngCác điểm đến
AirAsiaKuala Lumpur–International
Air ChinaBắc Kinh-Thủ đô,[2]
All Nippon AirwaysTokyo–Narita,[3]
Asiana AirlinesSeoul–Incheon
Bangkok AirwaysBangkok–Suvarnabhumi
Bassaka AirMacau, Siem Reap
Theo mùa: Trường Sa
Cambodia AirwaysBangkok–Suvarnabhumi,[4] Macau, Siem Reap, Sihanoukville, Đài Trung,[5]
Cambodia Angkor AirQuảng Châu,[6] Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Siem Reap, Sihanoukville,[7]
Cambodia Bayon AirlinesSiem Reap
Cathay DragonHong Kong
China AirlinesĐài Bắc-Đào Viên
China Eastern AirlinesCôn Minh, Nam Ninh, Thượng Hải–Phố Đông
China Express AirlinesTrạm Giang,[8]
China Southern AirlinesBắc Kinh-Thủ đô, Quảng Châu, Shenzhen,[9]
CitilinkJakarta-Soekarno-Hatta,[10]
EmiratesBangkok–Suvarnabhumi,[11] Dubai-International
EVA AirĐài Bắc-Đào Viên
Hainan AirlinesThuê chuyến theo mùa: Tam Á
JC International Airlines Bangkok–Suvarnabhumi,[12] Bao Đầu,[13] Thành Đô,[14] Sân bay quốc tế Giang Bắc Trùng Khánh, Phúc Châu từ ngày 18 tháng 8 năm 2019),[15] Quý Dương, Hợp Phì, Macau, Mandalay,[16] Sanya,[17] Siem Reap, Sihanoukville, Đài Bắc-Đào Viên, Yangon từ ngày ngày 15 tháng 8 năm 2019),[18]
Jetstar Asia AirwaysSingapore
Korean AirSeoul–Incheon
Lanmei AirlinesBangkok–Suvarnabhumi,[19] Quảng Châu, Hong Kong, Siem Reap, Sihanoukville
Lao AirlinesLuang Prabang (bắt đầu lại từ 1 tháng 10 năm 2019),[20] Vientiane (bắt đầu lại từ 1/10/2019),[21]
Malaysia AirlinesKuala Lumpur–International
Malindo AirKuala Lumpur–International,[22]
Philippine AirlinesManila,[23]
Qatar AirwaysDoha, Tp. Hồ Chí Minh
Shandong AirlinesTrùng Khánh,[24] Tế Nam
Shenzhen AirlinesQuảng Châu, Shenzhen,[25]
SilkAir Singapore
Sky Angkor AirlinesThuê chuyến: Siem Reap, Tuân Nghĩa
Spring AirlinesQuảng Châu,[26] Yết Dương, Thượng Hải–Phố Đông,[27] Shenzhen,[27]
Thai AirAsiaBangkok–Don Mueang, Phuket,[28]
Thai AirwaysBangkok–Suvarnabhumi,[29]
Thai SmileBangkok–Suvarnabhumi
Vietnam AirlinesTp. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Vientiane
XiamenAirHạ Môn,[30]

Hàng hóa

Hãng hàng khôngCác điểm đến
AirBridgeCargoMoscow–Sheremetyevo, Singapore
Cathay Pacific CargoHong Kong, Penang, Singapore[31]
Emirates SkyCargoDubai–Al Maktoum[32]
K-Mile AirBangkok–Suvarnabhumi
Qatar AirwaysDoha
Raya Airways Kuala Lumpur–Subang, Kota Kinabalu
SF Airlines Shenzhen
Turkish Airlines CargoIstanbul–Atatürk, Hyderabad

Thống kê

Thống kê về Phnom Penh International Airport
NămTổng lượng kháchTổng số chuyến bay
1998595.4326.244
1999738.1157.239
2000860.6148.625
2001917.36717.364
2002948.61418.082
2003867.19016.346
20041.022.20317.543
20051.081.74517.033
20061,322,26719,042
20071,598,42420,881

Nhà ga quốc tế

  • Tổng công suất: 2 triệu khách/năm
    • Diện tích sàn: 16.000 m²
    • Sảnh đợi: 1300 m²
    • Sảnh VIP: 250 m²
    • Khu ăn uống: 350 m²
    • Khu miễn thuế (Duty Free): 700 m²
  • Số chỗ ngồi đợi: 360
  • Số quầy check-in: 22
  • Quầy nhập cảnh, visa, hải quan: 30
  • Số cổng lên máy bay: 4 có cửa lồng, 2 với xe bus
  • Bằng chuyền hành lý: 2 (Quốc tế)
  • Khu đậu xe: 380

Ga đi nội địa

Sảnh đi

  • Công suất sảnh đi nội địa: 300 khách/giờ.
  • Diện tích sàn: 1.200 m².
  • Cổng vào máy bay: 3

Sảnh đến:

  • Diện tích sàn: 2.470 m².
  • Vường: 900 m².
  • Tổng công suất: 400.000 khách/năm

Sân bay

  • Đường băng: 3000 m x 45 m
  • Hướng: 46 º - 226º (QFU 05 - 23)
  • Kết cầu mặt: lớp nhựa bitum trên bề mặt bê tông
  • Dường lăn: (30 m rộng cộng thêm 5 m lề): 2 đường
  • Công suất giờ cao điểm: chuyến (taxiways)
  • Số lượng máy bay bãi đỗ có thể chứa: 13 (4 tiếp xúc)
    • Khu bê tông......: 46.150 m²., 6 chiếc
    • Khu Asphalt.........: 18.000 m²., 5 chiếc

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài