Số lượng tử

Số lượng tử thể hiện các trạng thái lượng tử rời rạc của một hệ trong cơ học lượng tử. Ví dụ về hệ cơ học lượng tử thông dụng là:

Hương trong vật lý hạt
Số lượng tử hương:
  • Số Baryon: B
  • Số Lepton: L
  • Strangeness: S
  • Charm: C
  • Bottomness: B
  • Topness: T
  • Isospin: I or I3
  • Weak isospin: T or T3
  • Điện tích: Q
  • X-charge: X

Tổ hợp:

  • Hypercharge: Y
    • Y = (B + S + C + B′ + T)
    • Y = 2 (QI3)
  • Weak hypercharge: YW
    • YW = 2 (QT3)
    • X + 2YW = 5 (BL)

Trộn hương
  • CKM matrix
  • PMNS matrix
  • Flavour complementarity

Bảng dưới đây liệt kê một số loại số lượng tử thông dụng:

Ký hiệuHệ cơ lượng tửTên gọiPhổ giá trịÝ nghĩa
nelectron trong nguyên tửsố lượng tử chính1, 2, 3,...Xác định năng lượng của Electron trong nguyên tử
lelectron trong nguyên tửsố lượng tử phụ0, 1,..., n-1Xác định moment động lượng M của electron.

Moment động lượng là đại lượng vector

mlelectron trong nguyên tửsố lượng tử từ-l, -l+1,0,..., l-1, lXác định hướng của vector moment động lượng.

- Ứng với 1 giá trị của l thì có 2l+1 giá trị của ml

- Ứng với 1 giá trị của n thì có n2 giá trị của ml

mshạt cơ bảnsố lượng tử spin-1/2, 1/2 với electron
Jphân tửsố lượng tử quay
jelectron trong nguyên tửsố lượng tử tổng xung lượng1/2 nếu l=0 và
l+1/2, l-1/2 nếu l>0
mjelectron trong nguyên tửsố lượng tử tổng xung lượng từ-j, -(j-1),..., j-1, j
Ielectron trong nguyên tửmức siêu tinh vi

Mỗi trạng thái của electron trong một nguyên tử đặc trưng bởi 3 số lượng tử: n, l, ml.

Tham khảo