Saransk

Saransk (tiếng Nga: Саранск; tiếng Moksha: Саранош; tiếng Erzya: Саран ош) là một thành phố ở khu vực trung tâm châu Âu thuộc Nga và là thủ phủ của Nước Cộng hòa tự trị Mordovia. Saransk nằm trong lưu vực sông Volga ở hợp lưu giữa sông Saranka và sông Insar, cách Moskva khoảng 630 km (391 dặm) về phía đông. Dân số: 304.866 (điều tra dân số 2002).

Saransk
Саранск
—  Thành phố  —
Chuyển tự khác
 • Tiếng MokshaСаранош
 • Tiếng ErzyaСаран ош
Собор Фёдора Ушакова
Краеведческий музей
Железнодорожный вокзал
Музыкальный театр имени И. М. Яушева
Площадь Тысячелетия

Hiệu kỳ

Huy hiệu
Vị trí của Saransk
Map
Saransk trên bản đồ Nga
Saransk
Saransk
Vị trí của Saransk
Quốc giaNga
Chủ thể liên bangMordovia
Thành lập1641[1]
Vị thế Thành phố kể từ1780[2]
Chính quyền
 • Thành phầnHội đồng đại biểu
 • Thị trưởng[3]Pyotr Tultayev[3]
Diện tích[4]
 • Tổng cộng383 km2 (148 mi2)
Độ cao160 m (520 ft)
Dân số (Điều tra 2010)[5]
 • Tổng cộng297.415
 • Ước tính (2018)[6]318.841 (+7,2%)
 • Thứ hạngThứ 64 năm 2010
 • Mật độ780/km2 (2,000/mi2)
 • ThuộcThành phố trực thuộc nước cộng hòa Saransk
 • Thủ phủ củaCộng hòa Mordovia
 • Thủ phủ củaThành phố trực thuộc nước cộng hòa Saransk
 • Okrug đô thịOkrug đô thị Saransk
 • Thủ phủ củaOkrug đô thị Saransk
Múi giờGiờ Moskva Sửa đổi tại Wikidata[7] (UTC+3)
Mã bưu chính[8]430000–430013, 430015–430019, 430021, 430023–430025, 430027, 430028, 430030–430034, 430700, 430899, 430950, 995300
Mã điện thoại+7 8342[9]
Thành phố kết nghĩaBotevgrad, Gorzów Wielkopolski, Kalinkavichy, Kohtla-Järve, Sieradz sửa dữ liệu
Ngày Thành phố12 tháng 6
Thành phố kết nghĩaBotevgrad, Gorzów Wielkopolski, Kohtla-Järve, SieradzSửa đổi tại Wikidata
Mã OKTMO89701000001
Trang webwww.adm-saransk.ru

Khí hậu

Saransk có khí hậu lục địa ẩm (phân loại khí hậu Köppen Dfb)[10] với mùa hè ấm áp và mùa đông lạnh giá.

Dữ liệu khí hậu của Saransk
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)4.814.016.328.934.036.138.039.432.323.013.97.139,4
Trung bình cao °C (°F)−5−40.010.018.022.024.023.017.09.01.0−49,3
Trung bình ngày, °C (°F)−8.5−8−35.512.517.019.017.512.56.0−1−6.55,3
Trung bình thấp, °C (°F)−12−12−61.07.012.014.012.08.03.0−3−91,3
Thấp kỉ lục, °C (°F)−34−36−24.6−17.6−5.41.15.70.0−5−14−24−34−36
Giáng thủy mm (inch)35
(1.38)
29
(1.14)
35
(1.38)
37
(1.46)
47
(1.85)
71
(2.8)
59
(2.32)
52
(2.05)
52
(2.05)
49
(1.93)
40
(1.57)
40
(1.57)
546
(21,5)
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm)15.012.213.011.312.816.515.713.511.912.712.714.9162,2
Nguồn: Weatherbase[11]

Thành phố kết nghĩa

Saransk kết nghĩa với:[12]

Tham khảo