Skagen
Skagen (phát âm tiếng Đan Mạch: [sɡ̊æːɪn] [1]), là thành phố và các khu vực xung quanh cực bắc của Đan Mạch. Đôi khi được gọi theo tiếng Anh là The Scaw, nó nằm trên bờ biển phía đông của bán đảo Skagen Odde ở xa về phía bắc Jutland, nó là một phần của Đô thị tự quản Frederikshavn trong Vùng Nordjylland. Nó nằm 41 km (25 dặm) về phía bắc của Frederikshavn và 108 km (67 dặm) về phía đông bắc của Aalborg. Với cảng phát triển tốt của nó, Skagen là cảng cá chính của Đan Mạch và cũng có một ngành du lịch phát triển mạnh, thu hút khoảng 2 triệu khách mỗi năm.
Skagen The Scaw | |
---|---|
Aerial view of the Skagen Odde peninsula in the far north of Jylland, from the southwest of Skagen | |
Location in Denmark | |
Tọa độ: 57°43′B 10°35′Đ / 57,717°B 10,583°Đ | |
Quốc gia | Đan Mạch |
Regions of Denmark | Bắc Jutland |
Municipalities of Denmark | Frederikshavn Municipality |
City status | 1413 |
Chính quyền | |
• Mayor | Birgit Hansen (Frederikshavn) |
Dân số (2014-01-01) | |
• Tổng cộng | 8,198 |
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Âu (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | Giờ Mùa hè Trung Âu (UTC+2) |
9990 | |
Trang web | www.skagen.dk |
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Skagen (1971–2000) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 10.2 | 11.5 | 15.7 | 19.0 | 23.6 | 27.1 | 28.2 | 29.0 | 22.6 | 19.0 | 13.2 | 11.1 | 29,0 |
Trung bình cao °C (°F) | 3.0 | 2.7 | 4.6 | 8.4 | 13.7 | 17.2 | 19.5 | 19.2 | 15.5 | 11.4 | 7.3 | 4.7 | 10,6 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 1.4 | 1.0 | 2.5 | 5.6 | 10.5 | 14.0 | 16.3 | 16.2 | 13.1 | 9.5 | 5.7 | 3.1 | 8,2 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −0.7 | −1.1 | 0.3 | 2.9 | 7.5 | 10.9 | 13.1 | 13.0 | 10.4 | 7.1 | 3.6 | 1.0 | 5,7 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −16.5 | −15 | −10.8 | −4.8 | −3 | 3.2 | 6.0 | 5.5 | 1.3 | −2.6 | −5.8 | −12.4 | −16,5 |
Giáng thủy mm (inch) | 52.4 (2.063) | 32.1 (1.264) | 40.4 (1.591) | 33.7 (1.327) | 43.6 (1.717) | 54.6 (2.15) | 48.8 (1.921) | 61.9 (2.437) | 75.5 (2.972) | 75.6 (2.976) | 66.1 (2.602) | 58.5 (2.303) | 643,2 (25,323) |
% Độ ẩm | 93 | 91 | 91 | 87 | 86 | 87 | 87 | 87 | 87 | 88 | 90 | 92 | 89 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) | 16.5 | 12.3 | 13.7 | 11.2 | 11.1 | 11.8 | 10.1 | 11.8 | 14.4 | 16.0 | 16.6 | 16.7 | 162,3 |
Số ngày tuyết rơi TB | 5.8 | 4.6 | 3.7 | 1.2 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.1 | 1.2 | 3.7 | 20,3 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 59 | 77 | 135 | 194 | 291 | 274 | 306 | 257 | 164 | 101 | 56 | 48 | 1.969 |
Nguồn: Danish Meteorological Institute (độ ẩm 1978–1997)[2][3] |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng