Son

trang định hướng Wikimedia

Son là một từ ngữ tiếng Việt có nhiều nghĩa khác nhau:

  • Son môi: mỹ phẩm thoa lên môi, đây là nghĩa thông dụng nhất.
  • Màu đỏ son: một màu sắc.
  • Mài son; đá đỏ, mài ra làm mực, viết bằng bút lông.
  • Sơn son thếp vàng: nghệ thuật trang trí truyền thống, sơn màu đỏ son để trang trí trên kiến trúc.
  • Chỉ người trẻ tuổi như: vợ chồng son, cô ấy còn son trẻ v.V...
  • Rệp son: một loại côn trùng.
  • Tấm lòng son sắt, lòng dạ son sắt: nói về đạo đức, nhằm ý nói sự thủy chung hay trung thành, ngay thẳng trước sau không thay đổi.
  • Son rỗi, son sẻ: ý nói người chưa vướng bận con cái...
  • Thời kỳ vàng son: giai đoạn huy hoàng, rực rỡ, đẹp nhất.
  • Nốt son là một chấm đỏ trên trán
  • Nốt son (trong âm nhạc): Là một nốt nhạc trong bộ đồ - rê - mi - pha - son - la - si
  • Nốt ruồi son là nốt ruồn có màu đỏ, tương truyền là biểu thị của tương lai phú quý, giàu sang
  • Son (âm nhạc)
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng