Swiss Open Gstaad 2023 - Đơn
Pedro Cachin là nhà vô địch, đánh bại Albert Ramos Viñolas trong trận chung kết, 3–6, 6–0, 7–5. Đây là danh hiệu đơn ATP Tour đầu tiên của Cachin.
Swiss Open Gstaad 2023 - Đơn | |
---|---|
Swiss Open Gstaad 2023 | |
Vô địch | Pedro Cachin |
Á quân | Albert Ramos Viñolas |
Tỷ số chung cuộc | 3–6, 6–0, 7–5 |
Số tay vợt | 28 |
Số hạt giống | 8 |
Casper Ruud là đương kim vô địch,[1] nhưng chọn tham dự ở Båstad.[2]
Hạt giống
4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.
- Roberto Bautista Agut (Vòng 2)
- Miomir Kecmanović (Bán kết)
- Lorenzo Sonego (Vòng 2)
- Yannick Hanfmann (Tứ kết)
- Zhang Zhizhen (Vòng 1)
- Roberto Carballés Baena (Vòng 1, bỏ cuộc)
- Mikael Ymer (Đình chỉ vì vi phạm các quy tắc chống doping)[3]
- Laslo Djere (Vòng 1)
Kết quả
Từ viết tắt
Chung kết
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
Pedro Cachin | 6 | 6 | |||||||||||
Q | Hamad Medjedovic | 3 | 1 | ||||||||||
Pedro Cachin | 3 | 6 | 7 | ||||||||||
Albert Ramos Viñolas | 6 | 0 | 5 | ||||||||||
Albert Ramos Viñolas | 6 | 6 | |||||||||||
2 | Miomir Kecmanović | 2 | 3 |
Nửa trên
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | R Bautista Agut | 64 | 63 | ||||||||||||||||||||||||
P Cachin | 6 | 6 | P Cachin | 77 | 77 | ||||||||||||||||||||||
T Daniel | 4 | 1 | P Cachin | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
J Munar | 6 | 6 | J Munar | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||||
WC | A Ritschard | 3 | 3 | J Munar | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||
S Wawrinka | 6 | 3 | S Wawrinka | 63 | 1 | ||||||||||||||||||||||
6 | R Carballés Baena | 1 | 1r | P Cachin | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
Q | H Medjedovic | 3 | 1 | ||||||||||||||||||||||||
4 | Y Hanfmann | 4 | 6 | 7 | |||||||||||||||||||||||
B Bonzi | 3 | 4 | D Altmaier | 6 | 2 | 5 | |||||||||||||||||||||
D Altmaier | 6 | 6 | 4 | Y Hanfmann | 3 | 3 | |||||||||||||||||||||
A Müller | 1 | 64 | Q | H Medjedovic | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
D Thiem | 6 | 77 | D Thiem | 5 | 6 | 3 | |||||||||||||||||||||
Q | H Medjedovic | 4 | 6 | 6 | Q | H Medjedovic | 7 | 2 | 6 | ||||||||||||||||||
5 | Z Zhang | 6 | 1 | 4 |
Nửa dưới
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
LL | O Virtanen | 2 | 3 | ||||||||||||||||||||||||
JP Varillas | 6 | 6 | JP Varillas | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
A Rinderknech | 2 | 6 | 3 | Q | F Bagnis | 2 | 1 | ||||||||||||||||||||
Q | F Bagnis | 6 | 2 | 6 | JP Varillas | 77 | 1 | 4 | |||||||||||||||||||
A Ramos Viñolas | 6 | 2 | 6 | A Ramos Viñolas | 62 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
WC | F Fognini | 1 | 6 | 2 | A Ramos Viñolas | 6 | 3 | 6 | |||||||||||||||||||
3 | L Sonego | 3 | 6 | 4 | |||||||||||||||||||||||
A Ramos Viñolas | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
8 | L Djere | 0 | 6 | 3 | 2 | M Kecmanović | 2 | 3 | |||||||||||||||||||
Q | Z Bergs | 6 | 4 | 6 | Q | Z Bergs | 710 | 4 | 77 | ||||||||||||||||||
M-A Hüsler | 3 | 5 | Q | J Rodionov | 68 | 6 | 64 | ||||||||||||||||||||
Q | J Rodionov | 6 | 7 | Q | Z Bergs | 4 | 6 | 5 | |||||||||||||||||||
A Fils | 64 | 64 | 2 | M Kecmanović | 6 | 3 | 7 | ||||||||||||||||||||
WC | D Stricker | 77 | 77 | WC | D Stricker | 64 | 1 | ||||||||||||||||||||
2 | M Kecmanović | 77 | 6 |
Vòng loại
Hạt giống
- Jurij Rodionov (Vượt qua vòng loại)
- Facundo Bagnis (Vượt qua vòng loại)
- Otto Virtanen (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Thiago Seyboth Wild (Vòng 1)
- Thiago Agustín Tirante (Vòng 1)
- Raúl Brancaccio (Vòng 1)
- Ivan Gakhov (Vòng 1)
- Hamad Medjedovic (Vượt qua vòng loại)
Vượt qua vòng loại
- Jurij Rodionov
- Facundo Bagnis
- Hamad Medjedovic
- Zizou Bergs
Thua cuộc may mắn
Kết quả vòng loại
Vòng loại thứ 1
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | Jurij Rodionov | 6 | 77 | ||||||||||
WC | Mika Brunold | 1 | 61 | ||||||||||
1 | Jurij Rodionov | 6 | 6 | ||||||||||
Maximilian Neuchrist | 3 | 4 | |||||||||||
Maximilian Neuchrist | 6 | 6 | |||||||||||
7 | Ivan Gakhov | 3 | 3 |
Vòng loại thứ 2
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
2 | Facundo Bagnis | 77 | 6 | ||||||||||
WC | Kilian Feldbausch | 63 | 3 | ||||||||||
2 | Facundo Bagnis | 6 | 6 | ||||||||||
Geoffrey Blancaneaux | 3 | 2 | |||||||||||
Geoffrey Blancaneaux | 6 | 6 | |||||||||||
6 | Raúl Brancaccio | 4 | 3 |
Vòng loại thứ 3
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
3 | Otto Virtanen | 6 | 77 | ||||||||||
Alexander Weis | 3 | 64 | |||||||||||
3 | Otto Virtanen | 65 | 4 | ||||||||||
8 | Hamad Medjedovic | 77 | 6 | ||||||||||
Federico Gaio | 3 | 64 | |||||||||||
8 | Hamad Medjedovic | 6 | 77 |
Vòng loại thứ 4
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | Thiago Seyboth Wild | 6 | 2 | 64 | |||||||||
Zizou Bergs | 3 | 6 | 77 | ||||||||||
Zizou Bergs | 6 | 6 | |||||||||||
Marco Trungelliti | 3 | 4 | |||||||||||
Marco Trungelliti | 6 | 6 | |||||||||||
5 | Thiago Agustín Tirante | 3 | 3 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCLương CườngTrang ChínhTrương Thị MaiLê Minh HưngBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐặc biệt:Tìm kiếmBùi Thị Minh HoàiTô LâmNguyễn Trọng NghĩaThường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamLương Tam QuangĐỗ Văn ChiếnLê Minh HươngBan Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamPhan Văn GiangTrần Quốc TỏChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Phú TrọngNguyễn Duy NgọcSlovakiaPhan Đình TrạcTrần Thanh MẫnLê Thanh Hải (chính khách)Đài Truyền hình Việt NamTổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamViệt NamCleopatra VIITrần Cẩm TúBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamHồ Chí MinhThích Chân QuangChủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamLê Minh Hùng (Hà Tĩnh)Lễ Phật ĐảnChiến dịch Điện Biên PhủẤm lên toàn cầuTrưởng ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamPhạm Minh Chính