Tổng tham mưu trưởng Quân đội Trung Hoa Dân quốc

Tổng tham mưu trưởng là chức vụ quân sự cao cấp nhất lãnh đạo Quốc quân Trung Hoa Dân Quốc tại Đài Loan. Đây là chức vụ lãnh đạo quân sự đứng thứ 3 sau 2 chức vụ dân sự là Tổng thống và Bộ trưởng Quốc phòng.

Tổng tham mưu trưởng
參謀總長
Bộ Tổng tham mưu
Đương nhiệm
Hoàng Thự Quang

từ 16 tháng 1, 2020
Quốc quân Trung Hoa Dân quốc
Thành viên củaTổng hành dinh
Báo cáo tới Bộ trưởng Quốc phòng
Tiền nhiệmLãnh đạo Quốc quân Trung Hoa Dân quốc
Thành lập23 tháng 5, 1946
Người đầu tiên giữ chứcTrần Thành

Danh sách

STTTên họHình ảnhCấp bậcQuân chủngTại nhiệmGhi chú
1Trần Thành
(陳誠)
Thượng tướngLục quân1 năm, 355 ngàyThăng Đại tướng 1947
2Cố Chúc Đồng
(顧祝同)
Thượng tướngLục quân1 năm, 315 ngàyThăng Đại tướng 1954
3Chu Chí Nhu
(周至柔)
Thượng tướngKhông quân4 năm, 97 ngàyThăng Đại tướng 1951
4Quế Vĩnh Thanh
(桂永清)
Phó đô đốcHải quân4 năm, 97 ngàyChết khi tại nhiệm. Truy thăng Đô đốc 1954
5Bành Mạnh Tập
(彭孟緝)
Thượng tướngLục quân2 năm, 316 ngàyThăng Đại tướng 1959
6Vương Thúc Minh
(王叔銘)
Đại tướngKhông quân1 năm, 364 ngày
7Bành Mạnh Tập
(彭孟緝)
Đại tướngLục quân5 năm, 364 ngàyLần 2
8Lê Ngọc Tỷ
(黎玉璽)
Đô đốcHải quân1 năm, 364 ngày
9Cao Khôi Nguyên
(高魁元)
Đại tướngLục quân4 năm, 364 ngàySau làm Bộ trưởng Quốc phòng
10Lại Danh Thang
(賴名湯)
Đại tướngKhông quân5 năm, 365 ngày
11Tống Trưởng Chí
(宋長志)
Đô đốcHải quân5 năm, 152 ngàySau làm Bộ trưởng Quốc phòng
12Hác Bách Thôn
(郝柏村)
Đại tướngLục quân8 năm, 3 ngàySau làm Bộ trưởng Quốc phòng kiêm Viện trưởng Hành chính
13Trần Sân Linh
(陳燊齡)
Đại tướngKhông quân1 năm, 364 ngàySau làm Cố vấn chiến lược Phủ Tổng thống
14Lưu Hòa Khiêm
(劉和謙)
Đô đốcHải quân3 năm, 207 ngàySau làm Cố vấn chiến lược Phủ Tổng thống
15La Bản Lập
(羅本立)
Đại tướngLục quân2 năm, 246 ngày
16Đường Phi
(唐飛)
Đại tướngKhông quân332 ngàySau làm Bộ trưởng Quốc phòng kiêm Viện trưởng Hành chính
17Thang Diệu Minh
(湯曜明)
Đại tướngLục quân2 năm, 364 ngàySau làm Bộ trưởng Quốc phòng
18Lý Kiệt
(李傑)
Đô đốcHải quân2 năm, 108 ngàySau làm Bộ trưởng Quốc phòng
19Lý Thiên Vũ
(李天羽)
Đại tướngKhông quân2 năm, 256 ngàySau làm Bộ trưởng Quốc phòng
20Hoắc Thủ Nghiệp
(霍守業)
Đại tướngLục quân2 năm, 3 ngàySau làm Cố vấn chiến lược Phủ Tổng thống
21Lâm Trấn Di
(林鎮夷)
Đô đốcHải quân3 năm, 346 ngàySau làm Cố vấn chiến lược Phủ Tổng thống
22Nghiêm Minh
(嚴明)
Thượng tướngKhông quân202 ngàySau làm Bộ trưởng Quốc phòng
23Cao Quảng Kỳ
(高廣圻)
Phó đô đốcHải quân1 năm, 175 ngàySau làm Bộ trưởng Quốc phòng
24Nghiêm Đức Phát
(嚴德發)
Thượng tướngLục quân1 năm, 304 ngàySau làm Bộ trưởng Quốc phòng
25Khâu Quốc Chính
(邱國正)
Thượng tướngLục quân149 ngày
26Lý Hỷ Minh
(李喜明)
Phó đô đốcHải quân2 năm, 64 ngày
27Thẩm Nhất Minh
(沈一鳴)
Đại tướngKhông quân216 ngàyTử nạn trực thăng. Truy thăng Đại tướng
*Lưu Chí Bân
(劉志斌)
Phó đô đốcHải quân13 ngày
28Hoàng Thự Quang
(黃曙光)
Phó đô đốcHải quân4 năm, 98 ngày

Xem thêm

Chú thích

Tham khảo