Tau Ceti
Tau Ceti là một ngôi sao ở chòm sao Kình Ngư về mặt quang phổ giống Mặt Trời nhưng chỉ bằng 78% trọng lượng Mặt Trời. Với khoảng cách 12 năm ánh sáng so với Hệ Mặt Trời, nó là một ngôi sao khá gần. Tau Ceti thiếu kim loại và do đó người ta cho rằng nó ít có khả năng có các hành tinh đá. Các quan sát đã phát hiện lượng bụi gấp mười lần xung quanh Tau Ceti hơn ở Thái Dương Hệ. Ngôi sao này có vẻ ổn định với ít biến thể sao.
Các phương pháp đo tốc độ sao và tia vẫn chưa phát hiện ra các các vật thể xoay quanh ngôi sao Tau Ceti, but given current search refinement, this only excludes substellar companions such as large brown dwarfs. Do nó có nhiều bụi bay quanh, bất cứ hành tinh nào bay quanh Tau Ceti sẽ phải chịu ảnh hưởng nhiều hơn Trái Đất. Tuy nhiên, do nó có đặc tính tương tự như Mặt Trời, Tau Ceti đã mang đến sự quan tâm rộng rãi của con người. Do tính ổn định của sao này và có điểm tương đồng so với Mặt Trời, nó luôn là mục tiêu cho cuộc tìm kiếm Extra-Terrestrial Intelligence (SETI), và nó đã xuất hiện trong một số tác phẩm văn học giả tưởng.
Dữ liệu quan sát Kỷ nguyên J2000 Xuân phân J2000 | |
---|---|
Chòm sao | Kình Ngư |
Phát âm | /ˌtaʊ ˈsiːtaɪ/ |
Xích kinh | 01h 44m 04.0829s[1] |
Xích vĩ | −15° 56′ 14.928″[1] |
Cấp sao biểu kiến (V) | 3.50 ± 0.01[2] |
Các đặc trưng | |
Kiểu quang phổ | G8.5 V[1] |
Chỉ mục màu U-B | +0.22[1] |
Chỉ mục màu B-V | +0.72[1] |
Kiểu biến quang | None |
Trắc lượng học thiên thể | |
Vận tốc xuyên tâm (Rv) | −16.4[1] km/s |
Chuyển động riêng (μ) | RA: −1721.94[1] mas/năm Dec.: 854.17[1] mas/năm |
Thị sai (π) | 273.96 ± 0.17[2] mas |
Khoảng cách | 11.905 ± 0.007 ly (3.65 ± 0.002 pc) |
Cấp sao tuyệt đối (MV) | 5.69 ± 0.01[2] |
Chi tiết | |
Khối lượng | 0.783 ± 0.012[2] M☉ |
Bán kính | 0.793 ± 0.004[2] R☉ |
Độ sáng | 0.52 ± 0.03[3] L☉ |
Hấp dẫn bề mặt (log g) | 4.4[4] cgs |
Nhiệt độ | 5,344 ± 50[5] K |
Độ kim loại | 22–74%[4][6] |
Tự quay | 34 days[7] |
Tuổi | 5.8[8] Gyr |
Tên gọi khác | |
Tên gọi
Trong tiếng Trung, sao này được gọi là Thiên Thương (天倉).
Hệ thống hành tinh
Thiên thể đồng hành (thứ tự từ ngôi sao ra) | Khối lượng | Bán trục lớn (AU) | Chu kỳ quỹ đạo (ngày) | Độ lệch tâm | Độ nghiêng | Bán kính |
---|---|---|---|---|---|---|
b (chưa xác nhận) | ≥2.0 ± 0.8 M🜨 | 0105+0005 −0006 | 13965+0017 −0024 | 0.16 ± 0.22 | — | — |
g | ≥175+025 −040 M🜨 | 0133+0001 −0002 | 2000+002 −001 | 0.06 ± 0.13 | — | — |
c (chưa xác nhận) | ≥31+14 −11 M🜨 | 0195+0009 −0011 | 35362+0088 −0106 | 0.03 ± 0.28 | — | — |
h | ≥183+068 −026 M🜨 | 0.243 ± 0.003 | 4941+008 −010 | 023+016 −015 | — | — |
d (chưa xác nhận) | ≥3.6 ± 1.7 M🜨 | 0374+0017 −0020 | 9411+070 −063 | 0.08 ± 0.26 | — | — |
e | ≥393+083 −064 M🜨 | 0.538 ± 0.006 | 16287+108 −046 | 018+018 −014 | — | — |
f | ≥393+105 −137 M🜨 | 1334+0017 −0044 | 63613+1170 −4769 | 016+007 −016 | — | — |
i (chưa xác nhận) | ≤5 MJ | 3–20 | — | — | — | — |
Đĩa khí bụi | 62+98 −46–52+3 −8 AU | 35±10° | — |