Thảo luận:Nhân
Bình luận mới nhất: 18 năm trước bởi DHN
Tạm thời tôi không có từ điển Hán Việt trong tay nhưng theo tôi có ít nhất 4 chữ "nhân" với nghĩa khác nhau hy vọng bạn nào có sẵn từ điển Hán Việc cho thêm vào phần này. LĐ
- Những chữ đó là: 儿, 人, 仁 (đạo lý làm người, nhân trong hạt quả), 因 (nguyên nhân, nhưng, nhân quả), 姻 (nhà trai), 茵 (đệm), 氤 (nhân uân), 裀 (áo lót), 絪, 陻 (vùi lấp), 堙, 闉 (nhân đồ), 紉 (xỏ chỉ), 禋. Nguyễn Hữu Dụng 23:31, ngày 27 tháng 12 năm 2005 (UTC)
- Có lẽ chỉ dùng những nghĩa nào còn đang xài được - Còn nghĩa cổ thì tùy !
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCLương CườngTrang ChínhTrương Thị MaiLê Minh HưngBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐặc biệt:Tìm kiếmBùi Thị Minh HoàiTô LâmNguyễn Trọng NghĩaThường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamLương Tam QuangĐỗ Văn ChiếnLê Minh HươngBan Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamPhan Văn GiangTrần Quốc TỏChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Phú TrọngNguyễn Duy NgọcSlovakiaPhan Đình TrạcTrần Thanh MẫnLê Thanh Hải (chính khách)Đài Truyền hình Việt NamTổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamViệt NamCleopatra VIITrần Cẩm TúBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamHồ Chí MinhThích Chân QuangChủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamLê Minh Hùng (Hà Tĩnh)Lễ Phật ĐảnChiến dịch Điện Biên PhủẤm lên toàn cầuTrưởng ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamPhạm Minh Chính