Thể loại:Tàu khu trục của Hải quân Đế quốc Nhật Bản
Thể loại con
Thể loại này có 10 thể loại con sau, trên tổng số 10 thể loại con.
A
- Lớp tàu khu trục Akatsuki (1931) (5 tr.)
- Khu trục lớp Akizuki (1942) (3 tr.)
F
- Lớp tàu khu trục Fubuki (25 tr.)
K
- Lớp tàu khu trục Kagerō (22 tr.)
- Lớp tàu khu trục Kamikaze (1922) (11 tr.)
M
- Lớp tàu khu trục Minekaze (17 tr.)
- Lớp tàu khu trục Mutsuki (14 tr.)
S
- Lớp tàu khu trục Shiratsuyu (12 tr.)
T
- Lớp tàu khu trục Tachibana (3 tr.)
Y
- Lớp tàu khu trục Yūgumo (21 tr.)
Trang trong thể loại “Tàu khu trục của Hải quân Đế quốc Nhật Bản”
Thể loại này chứa 131 trang sau, trên tổng số 131 trang.
A
- Akebono (tàu khu trục Nhật) (1930)
- Akigumo (tàu khu trục Nhật)
- Akikaze (tàu khu trục Nhật)
- Akishimo (tàu khu trục Nhật)
- Akizuki (lớp tàu khu trục) (1942)
- Amagiri (tàu khu trục Nhật)
- Amatsukaze (tàu khu trục Nhật)
- Arare (tàu khu trục Nhật)
- Arashi (tàu khu trục Nhật)
- Arashio (tàu khu trục Nhật)
- Ariake (tàu khu trục Nhật)
- Asagiri (tàu khu trục Nhật) (1929)
- Asagumo (tàu khu trục Nhật) (1938)
- Asakaze (tàu khu trục Nhật) (1922)
- Asanagi (tàu khu trục Nhật)
- Asashimo (tàu khu trục Nhật)
- Asashio (lớp tàu khu trục)
- Asashio (tàu khu trục Nhật)
- Ayanami (tàu khu trục Nhật) (1929)
F
H
- Hagikaze (tàu khu trục Nhật)
- Hakaze (tàu khu trục Nhật)
- Hamakaze (tàu khu trục Nhật)
- Hamanami (tàu khu trục Nhật)
- Harukaze (tàu khu trục Nhật) (1922)
- Harusame (tàu khu trục Nhật)
- Hatakaze (tàu khu trục Nhật)
- Hatsuharu (lớp tàu khu trục)
- Hatsuharu (tàu khu trục Nhật)
- Hatsukaze (tàu khu trục Nhật)
- Hatsushimo (tàu khu trục Nhật)
- Hatsuyuki (tàu khu trục Nhật) (1928)
- Hayanami (tàu khu trục Nhật)
- Hayashimo (tàu khu trục Nhật)
- Hayashio (tàu khu trục Nhật)
- Hayate (tàu khu trục Nhật) (1925)
- Hibiki (tàu khu trục Nhật)
- Hokaze (tàu khu trục Nhật)
I
K
- Kagerō (tàu khu trục Nhật)
- Kamikaze (lớp tàu khu trục 1922)
- Kamikaze (tàu khu trục Nhật 1922)
- Kasumi (tàu khu trục Nhật)
- Kawakaze (tàu khu trục Nhật)
- Kazagumo (tàu khu trục Nhật)
- Kikuzuki (tàu khu trục Nhật) (1926)
- Kisaragi (tàu khu trục Nhật) (1925)
- Kishinami (tàu khu trục Nhật)
- Kiyonami (tàu khu trục Nhật)
- Kiyoshimo (tàu khu trục Nhật)
- Kuroshio (tàu khu trục Nhật)
M
- Maikaze (tàu khu trục Nhật)
- Makigumo (tàu khu trục Nhật) (1942)
- Makinami (tàu khu trục Nhật) (1942)
- Matsukaze (tàu khu trục Nhật) (1923)
- Michishio (tàu khu trục Nhật)
- Mikazuki (tàu khu trục Nhật) (1926)
- Minazuki (tàu khu trục Nhật) (1926)
- Minegumo (tàu khu trục Nhật)
- Minekaze (tàu khu trục Nhật)
- Miyuki (tàu khu trục Nhật)
- Mochizuki (tàu khu trục Nhật)
- Momo (lớp tàu khu trục)
- Murakumo (tàu khu trục Nhật) (1928)
- Murasame (tàu khu trục Nhật) (1937)
- Mutsuki (tàu khu trục Nhật)
N
O
S
- Sagiri (tàu khu trục Nhật)
- Samidare (tàu khu trục Nhật)
- Satsuki (tàu khu trục Nhật) (1925)
- Sawakaze (tàu khu trục Nhật)
- Sazanami (tàu khu trục Nhật) (1931)
- Shigure (tàu khu trục Nhật)
- Shikinami (tàu khu trục Nhật) (1929)
- Shimakaze (tàu khu trục Nhật) (1942)
- Shimakaze (tàu khu trục Nhật) (1920)
- Shinonome (tàu khu trục Nhật) (1927)
- Shiokaze (tàu khu trục Nhật)
- Shirakumo (tàu khu trục Nhật) (1927)
- Shiranui (tàu khu trục Nhật)
- Shiratsuyu (lớp tàu khu trục)
- Shiratsuyu (tàu khu trục Nhật)
- Shirayuki (tàu khu trục Nhật) (1928)
- Suzukaze (tàu khu trục Nhật)
- Suzunami (tàu khu trục Nhật)
T
U
Y
- Yamagumo (tàu khu trục Nhật) (1938)
- Yamakaze (tàu khu trục Nhật)
- Yayoi (tàu khu trục Nhật) (1925)
- Yūdachi (tàu khu trục Nhật)
- Yūgiri (tàu khu trục Nhật) (1930)
- Yūgumo (tàu khu trục Nhật) (1941)
- Yugure (tàu khu trục Nhật)
- Yūkaze (tàu khu trục Nhật)
- Yukikaze (tàu khu trục Nhật)
- Yūnagi (tàu khu trục Nhật) (1924)
- Yūzuki (tàu khu trục Nhật)
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCLương CườngTrang ChínhTrương Thị MaiLê Minh HưngBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐặc biệt:Tìm kiếmBùi Thị Minh HoàiTô LâmNguyễn Trọng NghĩaThường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamLương Tam QuangĐỗ Văn ChiếnLê Minh HươngBan Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamPhan Văn GiangTrần Quốc TỏChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Phú TrọngNguyễn Duy NgọcSlovakiaPhan Đình TrạcTrần Thanh MẫnLê Thanh Hải (chính khách)Đài Truyền hình Việt NamTổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamViệt NamCleopatra VIITrần Cẩm TúBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamHồ Chí MinhThích Chân QuangChủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamLê Minh Hùng (Hà Tĩnh)Lễ Phật ĐảnChiến dịch Điện Biên PhủẤm lên toàn cầuTrưởng ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamPhạm Minh Chính