Danh sách thống đốc Oregon

bài viết danh sách Wikimedia
(Đổi hướng từ Thống đốc Oregon)

Bài này liệt kê cá các nhân đã phục vụ với tư cách là Thống đốc Oregon từ lúc thiết lập Chính quyền Lâm thời năm 1843 đến ngày nay.

Chính quyền Lâm thời (1843-1848)

Các cuộc họp tại Champoeg đã cho ra đời bản hiến pháp đầu tiên của Xứ Oregon, và một số các thỉnh nguyện thư xin trở thành lãnh thổ Hoa Kỳ. Những đạo luật theo sau cũng giúp bộ phận này trở thành chính quyền lâm thời cho vùng đất này. Ban hành chính đầu tiên của chính quyền là một uỷ ban được bầu gồm ba người được biết đến như là Ủy ban Hành chánh. Năm 1845, các cuộc bầu cử để chọn một hành chánh trưởng được tổ chức. Người đầu tiên tại Oregon giữ chức Thống đốc là George Abernethy, một thương gia nỗi bậc.

#TênNhiệm kỳ
1Đệ nhất Ủy ban hành chánh1843–1844
2Đệ nhị Ủy ban hành chánh1844–1845
3George Abernethy1845–1848

Thống đốc Lãnh thổ (1848-1859)

Oregon trở thành Lãnh thổ Hoa Kỳ năm 1848. Giống như đa số các chính quyền lãnh thổ Hoa Kỳ khác, Thống đốc lãnh thổ Oregon được Tổng thống Hoa Kỳ bổ nhiệm. Vì giao thông và liên lạc không đáng tin cậy và nhanh chóng như những phương tiện ngày nay nên có một khoảng thời gian một thống đốc rời chức vụ mà thống đốc mới vẫn chưa thể nhận chức được. Điều này đưa đến kết quả là một vài cá nhân địa phương phải lãnh trách nhiệm như một thống đốc lãnh thổ cho tới khi một hành chánh viên mới được bổ nhiệm và đến nhận chức.

#TênĐảngNhiệm kỳBổ nhiệm bởi
1Joseph LaneDân chủ1848–1850James Polk
2Kintzing PrichetteDân chủ1850Quyền Thống đốc
3John P. GainesWhig1850–1853Zachary Taylor
4Joseph LaneDân chủ1853Quyền Thống đốc
5George Law CurryDân chủ1853Quyền Thống đốc
6John W. DavisDân chủ1853–1854Franklin Pierce
7George Law CurryDân chủ1854–1859Franklin Pierce

Thống đốc tiểu bang (1859-hiện tại)

#Thống đốcHìnhĐảngNhận chứcRời chức
1John WhiteakerDân chủ3 tháng 3 năm 185910 tháng 9 năm 1862
2A. C. GibbsCộng hòa10 tháng 9 năm 186212 tháng 9 năm 1866
3George L. WoodsCộng hòa12 tháng 9 năm 186614 tháng 9 năm 1870
4La Fayette Grover[T]Dân chủ14 tháng 9 năm 18701 tháng 2 năm 1877
5Stephen F. ChadwickDân chủ1 tháng 2 năm 187711 tháng 9 năm 1878
6W. W. ThayerDân chủ11 tháng 9 năm 187813 tháng 9 năm 1882
7Z. F. MoodyCộng hòa13 tháng 9 năm 188212 tháng 1 năm 1887
8Sylvester PennoyerDân chủ12 tháng 1 năm 188714 tháng 1 năm 1895
9William Paine LordCộng hòa14 tháng 1 năm 18959 tháng 1 năm 1899
10T. T. GeerCộng hòa9 tháng 1 năm 189915 tháng 1 năm 1903
11George Chamberlain[T]Dân chủ15 tháng 1 năm 19031 tháng 3 năm 1909
12Frank W. Benson[G]Cộng hòa1 tháng 3 năm 190917 tháng 6 năm 1910
13Jay Bowerman[Q]Cộng hòa17 tháng 6 năm 191011 tháng 1 năm 1911
14Oswald WestDân chủ11 tháng 1 năm 191112 tháng 1 năm 1915
15James Withycombe[C]Cộng hòa12 tháng 1 năm 19153 tháng 3 năm 1919
16Ben W. OlcottCộng hòa3 tháng 3 năm 19198 tháng 1 năm 1923
17Walter M. PierceDân chủ8 tháng 1 năm 192310 tháng 1 năm 1927
18I. L. Patterson[C]Cộng hòa10 tháng 1 năm 192722 tháng 12 năm 1929
19A. W. NorbladCộng hòa22 tháng 12 năm 192912 tháng 1 năm 1931
20Julius L. MeierĐộc lập12 tháng 1 năm 193114 tháng 1 năm 1935
21Charles H. MartinDân chủ14 tháng 1 năm 19359 tháng 1 năm 1939
22Charles A. SpragueCộng hòa9 tháng 1 năm 193911 tháng 1 năm 1943
23Earl Snell[C]Cộng hòa11 tháng 1 năm 194330 tháng 10 năm 1947
24John H. HallCộng hòa30 tháng 10 năm 194710 tháng 1 năm 1949
25Douglas McKay[T]Cộng hòa10 tháng 1 năm 194917 tháng 12 năm 1952
26Paul L. Patterson[C]Cộng hòa27 tháng 12 năm 19521 tháng 2 năm 1956
27Elmo SmithCộng hòa1 tháng 2 năm 195614 tháng 1 năm 1957
28Robert D. HolmesDân chủ14 tháng 1 năm 195712 tháng 1 năm 1959
29Mark HatfieldCộng hòa12 tháng 1 năm 19599 tháng 1 năm 1967
30Tom McCallCộng hòa9 tháng 1 năm 196713 tháng 1 năm 1975
31Robert W. StraubDân chủ13 tháng 1 năm 19758 tháng 1 năm 1979
32Victor G. AtiyehCộng hòa8 tháng 1 năm 197912 tháng 1 năm 1987
33Neil GoldschmidtDân chủ12 tháng 1 năm 198714 tháng 1 năm 1991
34Barbara RobertsDân chủ14 tháng 1 năm 19919 tháng 1 năm 1995
35John KitzhaberDân chủ9 tháng 1 năm 199513 tháng 1 năm 2003
36Ted KulongoskiDân chủ13 tháng 1 năm 200310 tháng 1 năm 2011
37John KitzhaberDân chủ10 tháng 1 năm 201118 tháng 2 năm 2015
38Kate BrownDân chủ18 tháng 2 năm 2015đang tại chức
  • Rời chức vụ sớm:
[G] Giao quyền cho Quyền Thống đốc.
[C] Chết lúc tại chức vì lý do tự nhiên.
[T] Từ chức.
  • Trường hợp đặc biệt:
[Q] Quyền Thống đốc

Tham khảo