Thủ hiến (Ấn Độ)
Thủ hiến Ấn Độ là người đứng đầu chính phủ hành pháp cấp tiểu bang của Ấn Độ. Theo Hiến pháp Ấn Độ quy định Thống đốc là người de jure tiểu bang, nhưng de facto hành pháp thuộc về Thủ hiến. Sau cuộc bầu cử Nghị viện lập pháp, Thống đốc thường mới các đảng (hoặc liên minh) đa số thành lập chính phủ. Thủ hiến được bổ nhiệm và tuyên thệ trước Thống đốc, và Hội đồng bộ trưởng là cơ quan lãnh đạo tập thể chịu trách nhiệm chung trước Nghị viện. Dựa trên hệ thống Westminster, thủ hiến tại nhiệm dựa theo lòng tin của Nghị viện, nhiệm kỳ của Hội đồng bộ trưởng là 5 năm, không có giới hạn cho số nhiệm kỳ của thủ hiến.
Điều kiện
Hiến pháp của Ấn Độ đặt ra nguyên tắc phẩm chất đủ điều kiện để vào văn phòng của thủ hiến.Thủ hiến đủ điều kiện:
- Là công dân Ấn Độ.
- Ít nhất 25 tuổi.
- Phải là thành viên của cơ quan lập pháp tiểu bang. Nếu không phải thành viên của cơ quan lập pháp tiểu bang thì cần Thống đốc ký.
Bầu cử
Do Thủ hiến được bầu từ Nghị viện lập pháp tiểu bang. Theo thủ tục nghị viện bỏ phiếu tín nhiệm bầu Thủ hiến và Thống đốc bổ nhiệm.
Đãi ngộ
Điều 164 Hiến pháp Ấn Độ quy định, thù lao của Thủ hiến và các bộ trưởng tiểu bang do Nghị viện tiểu bang tương ứng quyết định. Vì vậy chế độ đãi ngộ tùy thuộc vào tiểu bang.
Danh sách Thủ hiến
Màu chính cho các Đảng |
---|
Đảng Aam Aadmi Anna Dravida Munnetra Kazhagam Toàn Ấn Đại hội N.R. Toàn Ấn Đại hội Trinamool Toàn Ấn Biju Janata Dal Đảng Dân chủ Nhân dân Jammu và Kashmir Janata Dal (Liên minh) Mặt trận Nhân dân Naga Đảng Samajwadi Shiromani Akali Dal Mặt trận Dân chủ Sikkim Telangana Rashtra Samithi Telugu Desam Party |
Tiểu bang (Thủ hiến trước) | Tên | Chân dung | Bổ nhiệm (thời gian) | Đảng[a] | T.khảo | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Andhra Pradesh (danh sách) | N. Chandrababu Naidu | 8 tháng 6 năm 2014 (9 năm, 310 ngày) | Đảng Telugu Desam | [1] | ||||||||
Arunachal Pradesh (danh sách) | Nabam Tuki | – | 1 tháng 11 năm 2011 (12 năm, 164 ngày) | Đảng Quốc Đại Ấn Độ | [2] | |||||||
Assam (danh sách) | Tarun Gogoi | 17 tháng 5 năm 2001 (22 năm, 332 ngày) | Đảng Quốc Đại Ấn Độ | [3] | ||||||||
Bihar (danh sách) | Nitish Kumar | Tập tin:Nitish Kumar (cropped).jpg | 22 tháng 2 năm 2015 (9 năm, 51 ngày) | Janata Dal (Liên minh) | [4] | |||||||
Chhattisgarh (danh sách) | Raman Singh | 7 tháng 12 năm 2003 (20 năm, 128 ngày) | Đảng Bharatiya Janata | [5] | ||||||||
Delhi (danh sách) | Arvind Kejriwal | 14 tháng 2 năm 2015 (9 năm, 59 ngày) | Đảng Aam Aadmi | [6] | ||||||||
Goa (danh sách) | Laxmikant Parsekar | – | 8 tháng 11 năm 2014 (9 năm, 157 ngày) | Đảng Bharatiya Janata | [7] | |||||||
Gujarat (danh sách) | Anandiben Patel | 22 tháng 5 năm 2014 (9 năm, 327 ngày) | Đảng Bharatiya Janata | [8] | ||||||||
Haryana (danh sách) | Manohar Lal Khattar | xxxx100px]] | 26 tháng 10 năm 2014 (9 năm, 170 ngày) | Đảng Bharatiya Janata | [9] | |||||||
Himachal Pradesh (danh sách) | Virbhadra Singh | 25 tháng 12 năm 2012 (11 năm, 110 ngày) | Đảng Quốc Đại Ấn Độ | [10] | ||||||||
Jammu và Kashmir (danh sách) | Mufti Mohammad Sayeed | xxxx100px]] | 1 tháng 3 năm 2015 (9 năm, 43 ngày) | Đảng Dân chủ Nhân dân Jammu và Kashmir | [11] | |||||||
Jharkhand (danh sách) | Raghuvar Das | xxxx100px]] | 28 tháng 12 năm 2014 (9 năm, 107 ngày) | Đảng Bharatiya Janata | [12] | |||||||
Karnataka (danh sách) | Siddaramaiah | 13 tháng 5 năm 2013 (10 năm, 336 ngày) | Đảng Quốc Đại Ấn Độ | [13] | ||||||||
Kerala (danh sách) | Oommen Chandy | 18 tháng 5 năm 2011 (12 năm, 331 ngày) | Đảng Quốc Đại Ấn Độ | [14] | ||||||||
Madhya Pradesh (danh sách) | Shivraj Singh Chouhan | 29 tháng 11 năm 2005 (18 năm, 136 ngày) | Đảng Bharatiya Janata | [15] | ||||||||
Maharashtra (danh sách) | Devendra Fadnavis | 31 tháng 10 năm 2014 (9 năm, 165 ngày) | Đảng Bharatiya Janata | [16] | ||||||||
Manipur (danh sách) | Okram Ibobi Singh | Tập tin:Okram Ibobi Singh (cropped).jpg | 2 tháng 3 năm 2002 (22 năm, 42 ngày) | Đảng Quốc Đại Ấn Độ | [17] | |||||||
Meghalaya (danh sách) | Mukul Sangma | – | 20 tháng 4 năm 2010 (13 năm, 359 ngày) | Đảng Quốc Đại Ấn Độ | [18] | |||||||
Mizoram (danh sách) | Lal Thanhawla | – | 7 tháng 12 năm 2008 (15 năm, 128 ngày) | Đảng Quốc Đại Ấn Độ | [19] | |||||||
Nagaland (danh sách) | T. R. Zeliang | xxxx100px]] | 24 tháng 5 năm 2014 (9 năm, 325 ngày) | Mặt trận Nhân dân Naga | [20] | |||||||
Odisha (danh sách) | Naveen Patnaik | 5 tháng 3 năm 2000 (24 năm, 39 ngày) | Biju Janata Dal | [21] | ||||||||
Puducherry (danh sách) | N. Rangaswamy | 16 tháng 5 năm 2011 (12 năm, 333 ngày) | Đại hội N.R. Toàn Ấn | [22] | ||||||||
Punjab (danh sách) | Parkash Singh Badal | 1 tháng 3 năm 2007 (17 năm, 43 ngày) | Shiromani Akali Dal | [23] | ||||||||
Rajasthan (danh sách) | Vasundhara Raje | 13 tháng 12 năm 2013 (10 năm, 122 ngày) | Đảng Bharatiya Janata | [24] | ||||||||
Sikkim (danh sách) | Pawan Kumar Chamling | – | 12 tháng 12 năm 1994 (29 năm, 123 ngày) | Mặt trận Dân chủ Sikkim | [25] | |||||||
Tamil Nadu (danh sách) | MK Stalin | Tập tin:MK Stalin.jpg | 6 tháng 5 năm 2021 (2 năm, 343 ngày) | Dravida Munnetra Kazhagam Toàn Ấn | - | Telangana (danh sách) | K. Chandrashekar Rao | 2 tháng 6 năm 2014 (9 năm, 316 ngày) | Telangana Rashtra Samithi | [26] | ||
Tripura (danh sách) | Manik Sarkar | 11 tháng 3 năm 1998 (26 năm, 33 ngày) | Đảng Cộng sản Ấn Độ (Marxist) | [27] | ||||||||
Uttar Pradesh (danh sách) | Akhilesh Yadav | 15 tháng 3 năm 2012 (12 năm, 29 ngày) | Đảng Samajwadi | [28] | ||||||||
Uttarakhand (danh sách) | Harish Rawat | – | 1 tháng 2 năm 2014 (10 năm, 72 ngày) | Đảng Quốc Đại Ấn Độ | [29] | |||||||
Tây Bengal (danh sách) | Mamata Banerjee | 20 tháng 5 năm 2011 (12 năm, 329 ngày) | Đại hội Trinamool Toàn Ấn | [30] |