Thuật ngữ tin học

Dưới đây là danh sách các thuật ngữ dùng trong tin học, xếp theo thứ tự chữ cái của các từ tiếng Anh.

A

Tiếng AnhTiếng ViệtGhi chú
abstraction(lập trình) trừu tượng hóa
acknowledgement(mạng) tin báo nhận
ad-hocđặc ứng, tùy biến, tình thế.....thường dùng để chỉ thao tác chỉ được tiến hành trong mục tiêu (hay kết luận) rất đặc thù. Một việc làm ad-hoc trong toán học là một việc làm "từ trên trời rơi xuống" không xuất phát trên nền tảng lý luận vững chắc. Một giải pháp ad-hoc trong CNTT là giải pháp nhất thời chỉ nhằm giải quyết nhanh chóng vấn đề cụ thể, không coi trọng các mục tiêu dài hạn.
agenttác tử
agent-oriented programminglập trình (định) hướng tác tử
ant algorithmthuật toán kiến, thuật toán đàn kiến
application layertầng ứng dụng
array programmingLập trình mảng
artifactnhiễu?Chỉ các méo mó sinh ra một cách không mong muốn trong các hệ thống thông tin, VD: blocking artifact (trong nén video dựa trên khối (macroblock), ringing artifact (trong DSP, các phép biến đổi) v.v...
artificial intelligence(viết tắt: AI) trí tuệ nhân tạo, trí thông minh nhân tạo
assemblertrình dịch cho hợp ngữ (hay ASM)
assembly languagehợp ngữ
access control(an ninh) kiểm soát truy nhập, (viễn thông) điều khiển truy nhập.
automated reasoninglập luận tự động
autonomous robotrobot tự hành
autonomoustự trị, tự chủ, tự quản
Mục lục:Đầu • 0–9 • A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

B

Tiếng AnhTiếng ViệtGhi chú
backpropagationtruyền ngược
Bayesian networkmạng Bayes
behavior-baseddựa hành vi (agent)
biasđộ lệch (xác suất thống kê)
binary treecây nhị phân
bio-inspired computingtin học phỏng sinh học ???
block diagramsơ đồ khối, giản đồ khối
branchingrẽ nhánh, phân nhánh
brute force searchtìm kiếm bằng vét cạn
brute force attacktấn công kiểu vét cạn
Mục lục:Đầu • 0–9 • A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

C

Tiếng AnhTiếng ViệtGhi chú
case-based reasoninglập luận (định) hướng tình huống
checksumgiá trị tổng kiểm.
classlớp
client-serverthân chủ - phục vụ (quá hiếm), khách - phục vụ, khách - chủ (dễ làm hiểu nhầm)
cognitive modelmô hình nhận thức
cognitive sciencekhoa học nhận thức
commit(CSDL) cam kết
compilertrình biên dịch
component-oriented programmingLập trình định hướng thành phần (như OLE)
computational intelligencetrí tuệ tính toán
computer visionthị giác máy tính
constanthằng
constructor(ngôn ngữ lập trình) tạo tử
control flow(luồng) điều khiển
cost functionhàm chi phí
cryptologymật mã học
customizetùy biến, điều chỉnh theo ý người dùng
cyberneticsđiều khiển học
Mục lục:Đầu • 0–9 • A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

D

Tiếng AnhTiếng ViệtGhi chú
data miningkhai phá dữ liệu
data structurecấu trúc dữ liệu
data typekiểu dữ liệu
data warehousekho dữ liệu
databasecơ sở dữ liệu (viết tắt: CSDL)
dataflow programmingLập trình dòng dữ liệu (như các Bản chiết tính(bảng tính) hay spreadsheet)
datalink layertầng liên kết dữ liệu (mô hình OSI)
decision treecây quyết định
declarative programmingLập trình khai báo
decodegiải mã
defensive programminglập trình phòng thủ
de-multiplex(truyền dữ liệu) phân kênh
design patternmẫu thiết kế
duplex(viễn thông) song công
dynamic programmingquy hoạch động
dynamically typed languagengôn ngữ định kiểu động
Mục lục:Đầu • 0–9 • A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

E

Tiếng AnhTiếng ViệtGhi chú
empirical datadữ liệu kinh nghiệm???
encapsulation(lập trình) đóng gói
encodemã hóa
encryptionmật mã hóa
error resilienceKháng lỗi, bật nảy lỗi, đề phòng lỗi?...Chỉ các thiết kế đề phòng lỗi như: NAL trong H.264, Parity check, checksum v.v...
event-driven programmingLập trình điều khiển theo sự kiện
evolutionary algorithmthuật toán tiến hóa
evolutionary computationtính toán tiến hóa
expectation maximisationcực đại hóa mong đợi
expert systemhệ chuyên gia
extreme programminglập trình cực đoan
exterior gateway protocolgiao thức định tuyến ngoại miền/liên miền
Mục lục:Đầu • 0–9 • A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

F

Tiếng AnhTiếng ViệtGhi chú
face recognitionnhận dạng khuôn mặt
facial recognitionnhận dạng khuôn mặt
finite state machineô-tô-mát hữu hạn
foreign keykhóa ngoài/ngoại
flowluồng, lưu lượng
flow chartlưu đồ
flow control(mạng) điều kiển lưu lượng
flow diagramlưu đồ, sơ đồ luồng, giản đồ luồng
frame(mạng) khung
function-level programmingLập trình bậc hàm, Lập trình mức hàm
functional programmingLập trình hàm
Fuzzy logicslogic mờ
Fuzzy systemhệ mờ
Mục lục:Đầu • 0–9 • A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

G

Tiếng AnhTiếng ViệtGhi chú
game theorylý thuyết trò chơi
genetic algorithmthuật toán gien, giải thuật di truyền
genetic programinglập trình di truyền
global variablebiến toàn cục
graphđồ thị
graph theorylý thuyết đồ thị
Mục lục:Đầu • 0–9 • A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

H

Tiếng AnhTiếng ViệtGhi chú
half-duplexbán song công, đơn công
handwriting recognitionnhận dạng chữ viết (tay)
hash algorithmgiải thuật băm
hash functionhàm băm
hash tablebảng băm
hashbăm
high-level languagengôn ngữ lập trình bậc cao
hostmáy chủ
hybrid intelligent systemhệ thống thông minh lai
Mục lục:Đầu • 0–9 • A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

I

Tiếng AnhTiếng ViệtGhi chú
image processingxử lý ảnh
imperative programmingLập trình mệnh lệnh
inductive biasđộ chệch quy nạp (?)
inductive logic programminglập trình logic quy nạp
inferencesuy luận
information hidingche giấu thông tin
inheritancethừa kế
instantthực thể (của lớp)
instantiatethực thể hóa
instructionlệnh, chỉ thị
intelligent agentagent thông minh, tác tử thông minh
interfacegiao diện
interior gateway protocolgiao thức nội miền
internet(không viết hoa chữ i, là viết gọn của internetworking) liên mạng
Internet Protocolgiao thức liên mạng, giao thức IP
Internet Protocol Suitebộ giao thức IP, bộ giao thức TCP/IP (TCP/IP)
interpretertrình thông dịch
Mục lục:Đầu • 0–9 • A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

K

Tiếng AnhTiếng ViệtGhi chú
k-nearest neighbor algorithmthuật toán k láng giềng gần nhất (nhận dạng mẫu)
knowledge basecơ sở tri thức
knowledge representationbiểu diễn tri thức
knowledge-based programhệ thống dựa tri thức (???)
Mục lục:Đầu • 0–9 • A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

L

Tiếng AnhTiếng ViệtGhi chú
latently typed languagexem dynamically typed language
linear programmingquy hoạch tuyến tính
linearly separablephân tách tuyến tính (?)
local variablebiến địa phương
logic programminglập trình logic
loss functionhàm tổn thất
low-level controlđiều khiển mức thấp
low-level languagengôn ngữ lập trình bậc thấp
Mục lục:Đầu • 0–9 • A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

M

Tiếng AnhTiếng ViệtGhi chú
machine codemã máy
machine languagengôn ngữ máy
machine learninghọc máy
macromacro
maintenancebảo trì
matching problembài toán ghép cặp
medium(mạng) môi trường truyền (dẫn)
memorybộ nhớ
memory allocationcấp phát bộ nhớ
message passing programmingLập trình truyền thông điệp
methodphương pháp, (lập trình) phương thức
mobile ad-hoc networkmạng di động đặc ứng, mạng di động tùy biến, mạng di động tình thế(cách dịch chưa ổn địch)
multiplex(truyền dữ liệu) dồn kênh, ghép kênh
Mục lục:Đầu • 0–9 • A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

N

Tiếng AnhTiếng ViệtGhi chú
natural language processingxử lý ngôn ngữ tự nhiên
nearest neighbor algorithmthuật toán láng giềng gần nhất (lý thuyết đồ thị)
network layertầng mạng
network segmentphân đoạn mạng
neural networkmạng nơ-ron
non-linear controlđiều khiển phi tuyến
Mục lục:Đầu • 0–9 • A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

O

Tiếng AnhTiếng ViệtGhi chú
object-oriented paradigmmẫu hình hướng đối tượng
object-oriented programminglập trình hướng đối tượng
optical character recognitionnhận dạng ký tự quang học
overfittingquá thích nghi
overridinglấn quyền (lập trình hướng đối tượng)chép đè lên (một tập tin hay một đoạn thông tin), thay thế.
Mục lục:Đầu • 0–9 • A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

P

Tiếng AnhTiếng ViệtGhi chú
packet-switchedchuyển mạch gói
parallel distributed processingxử lý phân tán song song
parametertham số
pattern recognitionnhận dạng mẫu
peer-to-peerđồng đẳng
PerceptronPerceptron
physical layertầng vật lý
pipeline programmingLập trình ống(như dòng lệnh UNIX) ???
planninglập kế hoạch
point-to-pointđiểm tới điểm, điểm nối điểm
polymorphismđa hình
post-object programmingLập trình hậu đối tượng
presentation layertầng trình diễn
primary keykhóa chính
private keykhóa cá nhân, khóa riêng
procedural programminglập trình thủ tục
procedure(lập trình) thủ tục
production ruleluật dẫn xuất
protocol stackchồng giao thức
protocol suitebộ giao thức, họ giao thức
protocolgiao thức
pseudocodemã giả, giả mã
public keykhóa công khai
Mục lục:Đầu • 0–9 • A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

R

Tiếng AnhTiếng ViệtGhi chú
random variable(xstk) biến ngẫu nhiên
random variate(xstk) biến sinh ngẫu nhiêna random variable itself with an associated probability distribution on the one hand, and random draws from that probability distribution on the other, in particular when those draws are ultimately derived by floating-point arithmetic from a pseudorandom sequence.
reasoning under uncertaintylập luận không chắc chắn??
recordbản ghi
recursionđệ quy
reflective programmingLập trình phản xạ
reinforcement learninghọc tăng cường
render(đồ họa) kết xuất
requirements analysisphân tích yêu cầu
residualdư thừa?Chỉ các tín hiệu sinh ra khi trừ hai khung hình (residual frame) hay hai block (residual macroblock) trong mã hóa video (MPEG-4, H.264 etc...). Quá trình sinh ra các tín hiệu dư thừa gọi là motion compensation
reverse engineeringkỹ nghệ ngược
roboticsrô-bô học.
round-trip timethời gian khứ hồi, thời gian đợi trọn vòng
routetuyến, định tuyến
routerthiết bị định tuyến, router
rule-based systemhệ thống dựa luật
rule-based reasoninglập luận theo luật
Mục lục:Đầu • 0–9 • A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

S

Tiếng AnhTiếng ViệtGhi chú
scalar programmingLập trình vô hướng
schedulinglập lịch, lên lịch, điều phối
search engineđộng cơ tìm kiếm, máy tìm kiếm dữ liệu.
secondary keykhóa phụ
semanticsngữ nghĩa
semi-supervised learninghọc nửa giám sát
servermáy (cung cấp) dịch vụ, chương trình phục vụ
session layertầng phiên
simplex(tối ưu hóa) đơn hình
simulated annealingluyện thép
soft computingtính toán mềm
software agenttác tử phần mềm
software engineeringkỹ nghệ phần mềm, công nghệ phần mềm
specificationđặc tả
speech recognitionnhận dạng tiếng nói
spidernhện, bọ tìm kiếm
statically typed languagengôn ngữ định kiểu tĩnh
strategic planninglập kế hoạch, lập phương án
streamdòng
strong typingđịnh kiểu mạnh
structural programminglập trình cấu trúc
subject-oriented programmingLập trình hướng chủ thể
supervised learninghọc có giám sát
support vector machinemáy vector hỗ trợ
swarm intelligencetrí tuệ bầy đàn (?)
symbolic logiclôgic ký hiệu
symbolic programmingLập trình ký hiệu(như Mathematica)
symbolic reasoninglập luận ký hiệu
syntacticcú pháp
Mục lục:Đầu • 0–9 • A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

T

Tiếng AnhTiếng ViệtGhi chú
table-oriented programmingLập trình định hướng bảng(như FoxPro của Microsoft)
training datadữ liệu huấn luyện
transport layertầng giao vận
Turing testTuring test, thử thách Turing, phép thử Turing
transparencyxuyên dụng, tính trong suốt
triggertrình kích hoạttrong cơ sở dữ liệu
Mục lục:Đầu • 0–9 • A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

U

Tiếng AnhTiếng ViệtGhi chú
unsupervised learninghọc không có giám sát
unstructured programminglập trình không cấu trúc
Mục lục:Đầu • 0–9 • A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

V

Tiếng AnhTiếng ViệtGhi chú
value-level programmingLập trình bậc giá trị, Lập trình mức giá trị.
variablebiến
virtual methodphương thức ảo
virtual realitythực tại ảo, thực tế ảo
Mục lục:Đầu • 0–9 • A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

W

Tiếng AnhTiếng ViệtGhi chú
weak typingđịnh kiểu yếu
wireless networkmạng không dây
Mục lục:Đầu • 0–9 • A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Tham khảo