Tiểu sử chàng Nokdu

Tiểu sử chàng Nokdu (Tiếng Hàn조선로코 녹두전; RomajaJoseolloko Nokdujeon) là bộ phim truyền hình Hàn Quốc dựa trên webtoon của Hye Jin-yang được phát hành trên Naver với sự tham gia của các diễn viên Jang Dong-yoon, Kim So-hyunKang Tae-oh. Bộ phim được phát sóng vào ngày 30 tháng 9 năm 2019 và kết thúc vào ngày 25 tháng 11 năm 2019.

Tiểu sử chàng Nokdu
Áp phích quảng bá phim
Tên khácJoseon Rom-com Mung Bean Chronicles
The Tale of Nokdu
Thể loạiLãng mạn
Dựa trênJoseon Rom-com Tale of Nok-du
của Hye Jin-yang
Kịch bản
  • Baek So-yeon
  • Lim Ye-jin
Đạo diễnKim Dong-hwi
Diễn viên
Quốc giaHàn Quốc
Ngôn ngữTiếng Hàn
Số tập32
Sản xuất
Bố trí cameraSingle-camera
Thời lượng35 phút
Đơn vị sản xuất
  • Production H
  • Monster Union[2]
Nhà phân phốiKorean Broadcasting System
Trình chiếu
Kênh trình chiếuKBS2
Wavve [3]
Định dạng hình ảnh1080i (HDTV)
Định dạng âm thanhDolby Digital
Phát sóng30 tháng 9 năm 2019 (2019-09-30) – 25 tháng 11 năm 2019 (2019-11-25)
Liên kết ngoài
Trang mạng chính thức

Nội dung

Tiểu sử chàng Nokdu là bộ phim kể về anh chàng Nok Du (Jang Dong-yoon), một nam nhân sống trên đảo hoang và muốn tìm ra thân phận của chính mình nên cải trang thành phụ nữ rồi bất ngờ lạc vào ngôi làng của các Quả Phụ. Tại đây, anh gặp Dong Dong Joo (Kim So-hyun), một người đang học để trở thành kỹ nữ. Dong Joo tình cờ biết được Nok Du không phải nữ giới nhưng cô vẫn chấp nhận trở thành con nuôi của Nok Du để giúp anh thoát khỏi sự nguy hiểm trong ngôi làng.

Mang trong mình những bí mật riêng, chuyện tình lãng mạn có một không hai giữa chàng trai giả gái và cô gái kỹ nữ tập sự hứa hẹn đem đến nhiều tình tiết cảm động xen lẫn những tiếng cười cho khán giả.

Diễn viên

Vai chính

Một nam nhân thông minh và là bậc thầy về võ thuật. Nok Du vô tình biết được một bí mật chết người và một loạt các sự kiện khiến chàng phải cải trang thành nữ nhân, ở ẩn trong ngôi làng góa phụ.
  • Kim So-hyun vai Dong Dong Joo
    • Cho Ye-lin vai Dong Dong Joo lúc nhỏ
Một nữ nhân đang được đào tạo để trở thành kỹ nữ. Cô gái này vụng về và tính khí nóng nảy, không có khiếu cảm thụ âm nhạc hay nhịp điệu, thế nhưng lại có khả năng làm bất kỳ điều gì (tự làm đồ, nấu ăn, trang điểm) khi có trong tay công cụ, thậm chi được ví von là "Jang Young Sil" (một nhà phát minh lừng lẫy thời Joseon) của ngôi làng. Một nữ nhân không ngần ngại bộc bạch những suy nghĩ của bản thân, nhưng sâu bên trong lại luôn che đi một bí mật không thể chia sẻ với ai. Và cuộc sống của cô hoàn toàn đảo lộn khi Nok Du xuất hiện.[4]
Một chàng trai nấu ăn hàng đầu Joseon. Mặc dù chàng là một công tử đào hoa với lối sống phóng khoáng, những món ăn chàng nấu đều có hương vị rất đặc biệt. Dẫu được rất nhiều cô gái yêu mến, chàng chỉ nhìn về phía Dong Joo (Kim So-hyun) mà thôi.[5]

Vai phụ

  • Jung Joon-ho vai vua Gwanghae[6]
  • Kim Tae-woo vai Heo Yoon: Bạn thân và là cố vấn cho Hoàng đế Gwanghae.[7]
  • Lee Seung-joon vai Jeong Yoon-jeo: Cha của Nok Du và Hwang-tae.[8]
  • Cho Soo-hyang vai Kim Sook: Một góa phụ có kỹ năng kiếm thuật ấn tượng.[9]
  • Song Geon-hee vai Jeon Hwang-tae: Anh trai của Nok Du.[10]
  • Park Min-jung vai Hoàng hậu Inmok[11]
  • Ko Gun-han vai Yeon-geun: Một người đàn ông giàu có quản lý làng góa phụ, có móc nối với Nok Du.[12][13]
  • Lee Joo-bin vai Mae Hwa-soo: Một kỹ nữ nổi tiếng với tài năng nhảy múa của mình.[14]
  • Oh Ha-nee vai Jung Jun-ho[15]
  • Yoon Yoo-sun vai Cheon Hae-soo: Là người đứng đầu bảo vệ các kỹ nữ và góa phụ của làng.[16]
  • Lee Moon-sik vai Hwang Jang-gun
  • Cho Soo-hyang vai Jeong Sook: Thành viên của nhóm chiến binh bí mật - Muwoldan.[17]
  • Song Chae-yoon vai Min Do-rae[18]
  • Han Ga-rim vai Yeon Hoon[19]
  • Hwang In-yeop vai Dan-ho

Nhạc phim

The Tale of Nokdu
OST Album
Album soundtrack của Nhiều ca sĩ
Phát hành2019
Thể loạiK-Pop, Nhạc phim
Ngôn ngữTiếng Hàn Quốc
Hãng đĩaNHN Bugs

Phần 1

Phát hành vào ngày 1 tháng 10 năm 2019 (2019-10-01)
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Baby Only You"Park Beom-geunPark Beom-geunNCT U (Doyoung, Mark)3:17
2."Baby Only You" (Inst.) Park Beom-geun 3:17
Tổng thời lượng:6:34

Phần 2

Released on 8 tháng 10 năm 2019 (2019-10-08)
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."I'll Be The Light" (빛이 되어줄게)Honey JarHoney JarYounha4:11
2."I'll Be The Light" (Inst.) Honey Jar 4:11
Tổng thời lượng:8:22

Phần 3

Released on 15 tháng 10 năm 2019 (2019-10-15)
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Miracle"Zigzag Note, Moon Sang Seon, mooncZigzag Note, Moon Sang Seon, mooncWoozi (Seventeen)3:39
2."Miracle" (Inst.)   3:39
Tổng thời lượng:7:18

Phần 4

Released on 21 tháng 10 năm 2019 (2019-10-21)
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Most Beautiful Days" (가장 완벽한 날들)Yang Jae-seon, GaemiGaemiGummy4:45
2."Most Beautiful Days" (Inst.) Gaemi 4:45
Tổng thời lượng:9:30

Phần 5

Released on 22 tháng 10 năm 2019 (2019-10-22)
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Going Round And Round Inside Me" (내 안에 맴돌아)Heo Sung-jin, GaemiKim Se-jinSandeul (B1A4) 
2."Going Round And Round Inside Me" (Inst.) Kim Se-jin  

Part 6

Released on 29 tháng 10 năm 2019 (2019-10-29)
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sỹThời lượng
1."It Hurts" (아프고 아파서)Jin Hyo-jeongJin Hyo-jeong, EcobridgeMin Seo3:34
2."It Hurts" (Inst.) Jin Hyo-jeong, Ecobridge 3:34
Tổng thời lượng:7:08

Phần 7

Released on 5 tháng 11 năm 2019 (2019-11-05)
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sỹThời lượng
1."Scar" (흉터)GA EUNGaemiKim Yeon-ji4:01
2."Scar" (Inst.) Gaemi 4:01
Tổng thời lượng:8:02

Phần 8

Released on 9 tháng 11 năm 2019 (2019-11-09)
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sỹThời lượng
1."Your Warmth" (너의 온기)Kim Seong-yeonJin Min-hoHuh Gak4:04
2."Your Warmth" (Inst.) Jin Min-ho 4:04
Tổng thời lượng:8:08

Phần 9

Released on 11 tháng 11 năm 2019 (2019-11-11)
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sỹThời lượng
1."Sunshine Wind Starlight" (햇살 바람 별빛 그대)Lee Da-heeLee Da-heePark Jae Jung4:01
2."Sunshine Wind Starlight" (Inst.) Lee Da-hee 4:01
Tổng thời lượng:8:02

Phần 10

Released on 11 tháng 11 năm 2019 (2019-11-11)
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sỹThời lượng
1."The Never Ending Melody" (끝나지 않은 이 멜로디)Rael, Naomi개미, Ra.LKim Na-yeon3:26
2."The Never Ending Melody" (Inst.) 개미, Ra.L 3:26
Tổng thời lượng:6:52

Tỉ lệ người xem

Trong bảng dưới, hạng bên dưới được lấy từ phần trăm người xem tại Hàn Quốc, các con số màu xanh đại diện cho chỉ số xếp hạng thấp nhất và con số màu đỏ đại diện chỉ số xếp hạng cao nhất.

TậpNgày lên sóngTỉ lệ người xem trung bình
TNmS Ratings[20]AGB Nielsen[21]
Cả nướcCả nướcVùng thủ đô Seoul
Tập chính thức
130 tháng 9 năm 20196.2%5.6%5.0%
28.0%7.1%6.3%
31 tháng 10 năm 20196.1%6.5%6.4%
47.3%8.3%8.2%
57 tháng 10 năm 20195.8%5.4%5.3%
67.3%7.1%6.9%
78 tháng 10 năm 20195.0%5.8%5.5%
86.3%6.7%6.5%
915 tháng 10 năm 20195.0%
105.4%6.6%6.5%
1121 tháng 10 năm 20194.3%
125.5%5.9%5.6%
1322 tháng 10 năm 20195.7%6.0%6.1%
146.2%6.3%
1528 tháng 10 năm 20194.7%4.9%
165.9%7.3%6.9%
1729 tháng 10 năm 20196.0%5.7%
186.3%7.4%7.4%
194 tháng 11 năm 20194.6%
206.2%6.4%6.3%
215 tháng 11 năm 20194.7%
225.5%6.2%6.0%
2311 tháng 11 năm 20195.5%5.1%5.1%
246.4%6.9%7.0%
2512 tháng 11 năm 20195.7%5.4%5.2%
267.0%7.7%7.4%
2718 tháng 11 năm 20195.6%5.9%
286.3%6.5%6.5%
2919 tháng 11 năm 20195.9%6.3%6.2%
306.9%7.8%8.0%
3125 tháng 11 năm 20196.0%
326.5%7.3%6.4%
Average6.2%

Tham thảo

Liên kết ngoài