Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Vòng loại

Dưới đây là các quy tắc xét tư cách tham dự và phân bổ số suất của môn Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018.[1]

Quy tắc xét loại

Số suất

Có tối đa 310 suất dành cho các vận động viên tranh tài tại đại hội. Một quốc gia có tối đa 20 người, tối đa 12 nam và tối đa 12 nữ.

Chuẩn A

Một vận động viên với số điểm FIS tối đa là 100 ở các nội dung đường dài sẽ được phép thi đấu ở cả hai hoặc một trong hai nội dung: nước rút và đường dài. Một vận động viên với số điểm FIS tối đa là 120 ở các nội dung nước rút sẽ được phép thi đấu ở nội dung nước rút và 10 km cho nữ hoặc 15 km cho nam với điều kiện điểm ở các nội dung đường dài không vượt quá 300 FIS điểm.

Chuẩn B

Các quốc gia không có vận động viên đạt chuẩn A có thể đăng ký một vận động viên ở bất kỳ giới tính nào ở nội dung nước rút hoặc 10 km tự do của nữ/15 km tự do của nam. Họ phải có tối đa 300 điểm FIS đường dài trước hạn chót vào ngày 22 tháng 1 năm 2018.

Phân bổ các suất

Suất cơ bản

Mỗi quốc gia sẽ được một nam và một nữ đạt chuẩn B.

Top 300 trên danh sách điểm

Mỗi quốc gia có ít nhất một nam và/hoặc nữ trong top 300 của bất kỳ nội dung nào sẽ được thêm một suất nam và/hoặc nữ cộng với suất cơ bản.

Top 30 trên danh sách điểm

Mỗi quốc gia có ít nhất một nam và/hoặc nữ trong top 30 của bất kỳ nội dung nào sẽ được thêm các suất nam và/hoặc nữ (tối đa là 4).

Các suất còn lại

Các suất còn lại sẽ được trao dựa trên danh sách phân bổ Olympic vào ngày 22 tháng 1 năm 2018. Các suất sẽ được phân phát tới khi đủ 310 suất (tính cả các suất bên trên). Khi một quốc gia đạt tối đá, các vận động viên còn lại của quốc gia đó sẽ không được tính nữa. Danh sách là một bảng gồm 500 vận động viên hàng đầu ở cả đường dài và nước rút.

Một vận động viên chỉ được tính một lần đối với ba tiêu chí đầu. Ví dụ, một quốc gia chỉ có một vận động viên đáp ứng cả ba tiêu chí thì quốc gia đó vẫn chỉ có một suất, không phải 3.

Các suất của các quốc gia

[2]

Tổng quan

Quốc giaNamNữBổ sungVĐV
 Andorra11
 Argentina112
 Armenia112
 Úc2226
 Áo2237
 Belarus2259
 Bỉ11
 Bermuda11
 Bolivia11
 Bosna và Hercegovina112
 Brasil112
 Bulgaria213
 Canada22711
 Chile112
 Trung Quốc224
 Colombia11
 Croatia224
 Cộng hòa Séc22610
 Đan Mạch11
 Ecuador11
 Estonia2237
 Phần Lan221519
 Pháp22913
 Đức221216
 Anh Quốc1124
 Hy Lạp112
 Hungary112
 Iceland213
 Ấn Độ11
 Iran112
 Ireland11
 Ý221115
 Nhật Bản112
 Kazakhstan2237
 Kyrgyzstan11
 Latvia123
 Liban11
 Liechtenstein11
 Litva213
 Macedonia112
 México11
 Moldova11
 Mông Cổ112
 Montenegro11
 Maroc11
 CHDCND Triều Tiên1213
 Na Uy221620
 Pakistan11
 Ba Lan2237
 Bồ Đào Nha11
 România213
 Vận động viên Olympic từ Nga22812
 Serbia11
 Slovakia2215
 Slovenia2248
 Hàn Quốc224
 Tây Ban Nha22
 Thụy Điển221620
 Thụy Sĩ22913
 Thái Lan112
 Togo11
 Tonga11
 Thổ Nhĩ Kỳ213
 Ukraina224
 Hoa Kỳ221620
Tổng: 659369151313
  1. ^ IOC quyết định trao suất cho hai nam và một nữ của Bắc Triều Tiên.[3][4]

Nam

Tiêu chíVĐV/quốc giaTổngQuốc gia
Top 300, Suất cơ bản258  Úc
 Áo
 Belarus
 Bulgaria
 Canada
 Trung Quốc
 Croatia
 Cộng hòa Séc
 Estonia
 Phần Lan
 Pháp
 Đức
 Iceland
 Ý
 Nhật Bản
 Kazakhstan
 Litva
 Na Uy
 Ba Lan
 România
 Vận động viên Olympic từ Nga
 Serbia
 Slovakia
 Slovenia
 Hàn Quốc
 Tây Ban Nha
 Thụy Điển
 Thụy Sĩ
 Thổ Nhĩ Kỳ
 Ukraina
 Hoa Kỳ
Suất cơ bản133  Andorra
 Argentina
 Armenia
 Bỉ
 Bermuda
 Bolivia
 Bosna và Hercegovina
 Brasil
 Chile
 Colombia
 Đan Mạch
 Dominica
 Ecuador
 Anh Quốc
 Hy Lạp
 Hungary
 Ấn Độ
 Iran
 Ireland
 Nhật Bản
 Kyrgyzstan
 Latvia
 Liban
 Liechtenstein
 Luxembourg
 Macedonia
 México
 Moldova
 Mông Cổ
 Montenegro
 Pakistan
 Bồ Đào Nha
 Serbia
 Thái Lan
 Tonga
Suất đặc biệt của IOC22  CHDCND Triều Tiên
Tổng93

Nữ

Tiêu chíVĐV/quốc giaTổngQuốc gia
Top 300, Suất cơ bản248  Úc
 Áo
 Belarus
 Canada
 Trung Quốc
 Croatia
 Cộng hòa Séc
 Estonia
 Phần Lan
 Pháp
 Đức
 Anh Quốc
 Ý
 Nhật Bản
 Kazakhstan
 Latvia
 Na Uy
 Ba Lan
 Vận động viên Olympic từ Nga
 Slovakia
 Slovenia
 Hàn Quốc
 Thụy Điển
 Thụy Sĩ
 Ukraina
 Hoa Kỳ
Suất cơ bản122  Andorra
 Argentina
 Armenia
 Bosna và Hercegovina
 Brasil
 Bulgaria
 Chile
 Anh Quốc
 Hy Lạp
 Hungary
 Iceland
 Iran
 Nhật Bản
 Liechtenstein
 Litva
 Macedonia
 Montenegro
 Mông Cổ
 România
 Serbia
 Tây Ban Nha
 Thái Lan
 Togo
 Thổ Nhĩ Kỳ
Suất đặc biệt của IOC11  CHDCND Triều Tiên
Tổng70

Các suất còn lại

VĐV/quốc giaTổngQuốc gia
1648  Na Uy
 Thụy Điển
 Hoa Kỳ
1515  Phần Lan
1212  Đức
1111  Ý
918  Pháp
 Thụy Sĩ
88  Vận động viên Olympic từ Nga
77  Canada
66  Cộng hòa Séc
55  Belarus
44  Slovenia
312  Áo
 Estonia
 Kazakhstan
 Ba Lan
24  Úc
 Anh Quốc
11  Nhật Bản
 Slovakia
Tổng151
  • Đức từ chối 3 suất, Áo và Nhật Bản 1 suất. Các vận động viên Nga sau đó trả lại 8 suất.

Các quốc gia còn được thêm suất

Có 15 suất được dùng để tái phân bổ. Sau khi tái phân bổ, các vận động viên Nga bỏ đi tám vận động viên. In đậm là các nước nhận suất, gạch ngang là từ chối.

Các quốc gia còn được thêm suất

 Estonia
 Pháp
 Cộng hòa Séc
 Slovenia
 Canada
 Belarus
 Hoa Kỳ
 Estonia

 Pháp
 Úc
 Cộng hòa Séc
 Thụy Sĩ
 Hoa Kỳ
 Thụy Sĩ
 Úc

 Thụy Sĩ
 Phần Lan
 Ý

 Kazakhstan
 Canada
 Cộng hòa Séc
 Cộng hòa Séc
 Slovakia

 Cộng hòa Séc
 Estonia
 Canada
 Belarus
 Ba Lan

 Ukraina
 Estonia
 Trung Quốc
 Canada
 Kazakhstan

Tham khảo