Trứng cá

trang định hướng Wikimedia

Trong tiếng Việt, từ Trứng cá có thể là:

  • Trứng của các loài cá
  • Cây trứng cá trong họ trứng cá
  • Mụn trứng cá: bệnh ở da do viêm nhiễm của nang lông tuyến bã
  • Trứng cá (địa chất): thành tạo khoáng vật hình cầu hoặc bầu dục, kích thước từ 0,5 đến 2 mm, giống như trứng cá, nhân là một mảnh thạch anh hoặc mảnh vụn của sinh vật, bao quanh là những lớp đồng tâm calci cacbonat, hematit, mangan oxit, leptoclorit, bauxit...
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng