Under the Surface
Under the Surface là album đầu tay của nữ ca sĩ kiêm sáng tác người Na Uy Marit Larsen, phát hành vào tháng 3 năm 2006. Tất cả ca khúc trong album đều được Marit tự viết độc lập, ngoại trừ ba ca khúc "To an End", "Don't Save Me" và "The Sinking Game". Album đã đạt chứng nhận album vàng ở Na Uy sau khi bán được trên 20.000 bản trong vòng chưa đến 3 tuần. Trong tuần đầu tiên phát hành, album đạt vị trí số 3 trên bảng xếp hạng doanh số ở Na Uy.
Under the Surface | ||||
---|---|---|---|---|
Album phòng thu của Marit Larsen | ||||
Phát hành | Tháng 3 năm 2006 | |||
Thu âm | 2005 | |||
Thể loại | Pop/Folk | |||
Thời lượng | 37:01 | |||
Hãng đĩa | EMI | |||
Sản xuất | Kåre Vestrheim | |||
Thứ tự album của Marit Larsen | ||||
| ||||
Đĩa đơn từ Under the Surface | ||||
|
Đánh giá chuyên môn | |
---|---|
Nguồn đánh giá | |
Nguồn | Đánh giá |
AllMusic | [1] |
Stylus Magazine | (A-)[2] |
Aftenposten | [3] |
Dagsavisen | [4] |
Danh sách bài hát
STT | Nhan đề | Sáng tác | Thời lượng |
---|---|---|---|
1. | "In Came the Light" | Marit Larsen | 1:12 |
2. | "Under the Surface" | Larsen | 4:12 |
3. | "Don't Save Me" | Larsen, Peter Zizzo | 3:49 |
4. | "Only a Fool" | Larsen | 4:07 |
5. | "Solid Ground" | Larsen | 3:27 |
6. | "This Time Tomorrow" | Larsen | 3:21 |
7. | "Recent Illusion" | Larsen | 2:06 |
8. | "The Sinking Game" | Larsen, Kåre Christoffer Vestrheim | 3:53 |
9. | "To an End" | Larsen, Egil Clausen | 3:43 |
10. | "Come Closer" | Larsen | 4:08 |
11. | "Poison Passion" | Larsen | 3:01 |
Các đĩa đơn
Năm | Tên đĩa đơn | VG-lista Topp 20 | Radio 102: Topp 40 |
---|---|---|---|
2006 | "Don't Save Me" | 1 | 1 |
2006 | "Under the Surface" | 6 | 1 |
2006 | "Only a Fool" | 14 | 3 |
2007 | "Solid Ground" | - | 1 |
Danh sách sản xuất kĩ thuật
- Stian Andersen - Nhiếp ảnh
- Erland Dahlen - Gõ, Trống
- Silje Haugan - Vĩ cầm
- Lars Horntveth - Chỉ đạo, Thu âm
- Martin Horntveth - Gõ, Trống, Vỗ tay
- Vegard Johnsen - Vĩ cầm
- Frode Larsen - Vĩ cầm
- Marit Larsen - Nhà sản xuất, Ghi-ta, Harmonica, Mandolin, Gõ, Dương cầm, Cải biên, Đàn chuông, Ghi-ta điện, Hát, Vỗ tay, Thiết kế bìa, Tambor, Ghi-ta (Nylon String)
- Odd Nordstoga - Ghi-ta (thường), đàn xếp
- Kåre Vestrheim - Nhà sản xuất
Xếp hạng
Bảng xếp hạng (2006) | Vị trí cao nhất |
---|---|
Album Na Uy (VG-lista)[5] | 3 |
Chứng nhận
Quốc gia | Chứng nhận | Doanh số |
---|---|---|
Na Uy | 2× Bạch kim | 80.000 |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng