Ouessant

(Đổi hướng từ Ushant)

Ouessant (phát âm: [wɛsɑ̃], tiếng Breton: Eusa, pronounced [ˈøsa]; tiếng Anh: Ushant, /ˈʌʃənt/;[1]) là một đảo của Pháp nằm ở cực tây nam eo biển Manche đồng thời là điểm cực tây bắc chính quốc Pháp. Nó thuộc địa phận Bretagne, trong vùng truyền thống Leon. Về hành chính, Ushant là một của tỉnh Finistère. Đây là nơi duy nhất tại Bretagne có ngoại danh riêng bằng tiếng Anh (Ushant), nếu không tính chính cái tên cho Bretagne là Brittany.

Ouessant
Ushant, Eusa

Satellite image of Ushant in 2003
Huy hiệu của Ouessant
Ouessant trên bản đồ Pháp
Ouessant
Ouessant
Vị trí trong vùng Brittany
Brittany
Ouessant
Ouessant
Hành chính
Quốc giaQuốc kỳ Pháp Pháp
VùngBretagne
TỉnhFinistère
QuậnBrest
TổngSaint-Renan
Xã (thị) trưởngDenis Palluel
(2014–2020)
Thống kê
Độ cao0–61 m (0–200 ft)
(bình quân 30 m (98 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất115,58 km2 (6,02 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2856  (2008)
 - Mật độ55/km2 (140/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính29155/ 29242
WebsiteOfficial website
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Địa lý

Vây quanh Ouessant là nhiều đảo bé hơn, gồm đảo Keller (Île de Keller) và Kadoran (Île Cadoran) về phía bắc. Eo biển rộng 200 mét (660 ft) giữa Ushant và Keller mang tên Toull C'heller.

Ouessant đánh dấu vị trí rìa nam biển Celtic[2] và là lối dẫn đến mạn tây eo biển Manche. Dù có khi được coi là một đảo trong eo Manche, nó không thuộc quần đảo Eo Biển. Theo định nghĩa của Tổ chức Thủy đạc quốc tế, Ouessant nằm trong biển Celtic.[3]

Hòn đảo dài 8 km (5,0 mi), rộng 3 km (1,9 mi) với tổng diện tích 15 km2 (5,8 dặm vuông Anh).

Dân cư

Chỉ có một cộng đồng dân cư đáng kể trên đảo là làng Lambaol (Lampaul).

Lịch sử dân số
NămSố dân±% năm
18001.510—    
18061.465−0.50%
18211.851+1.57%
18312.032+0.94%
18362.151+1.14%
18412.194+0.40%
18461.983−2.00%
18512.271+2.75%
18562.258−0.11%
18612.391+1.15%
18662.368−0.19%
NămSố dân±% năm
18722.377+0.06%
18762.382+0.05%
18812.364−0.15%
18862.307−0.49%
18912.490+1.54%
18962.287−1.69%
19012.717+3.51%
19062.761+0.32%
19112.953+1.35%
19212.586−1.32%
19262.524−0.48%
NămSố dân±% năm
19312.439−0.68%
19362.363−0.63%
19462.223−0.61%
19542.071−0.88%
19621.938−0.83%
19681.814−1.10%
19751.450−3.15%
19821.221−2.43%
19901.062−1.73%
1999932−1.44%
2008856−0.94%

Khí hậu

Theo phân loại khí hậu Köppen, Ouessant có khí hậu hải dương (Cfb)

Dữ liệu khí hậu của Ushant (trung bình 1981–2010, cao/thấp kỉ lục 1995–nay)
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)15.115.218.422.524.127.728.229.325.224.318.116.029,3
Trung bình cao °C (°F)10.110.411.512.915.017.519.119.618.215.912.910.714,5
Trung bình ngày, °C (°F)8.38.49.410.512.614.916.416.815.713.811.08.812,2
Trung bình thấp, °C (°F)6.56.47.28.110.112.213.614.013.111.79.27.09,9
Thấp kỉ lục, °C (°F)−2.5−1.1−0.41.93.88.09.810.58.35.42.8−0.2−2,5
Giáng thủy mm (inch)91.2
(3.591)
70.1
(2.76)
55.1
(2.169)
63.5
(2.5)
57.6
(2.268)
43.6
(1.717)
53.1
(2.091)
56.7
(2.232)
54.8
(2.157)
79.2
(3.118)
100.1
(3.941)
94.0
(3.701)
819,0
(32,244)
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm)15.511.711.811.19.18.18.58.99.013.216.715.5139,1
Số ngày tuyết rơi TB1.21.60.40.10.00.00.00.00.00.00.10.94,3
Nguồn: Meteo France[4]

Chú thích

Liên kết ngoài