Vologda

thành phố ở Nga

Vologda (tiếng Nga: Вологда), là một thành phố của Nga thành lập năm 1147. Đây là một trung tâm hành chính, văn hóa và khoa học của tỉnh Vologda, nằm trên sông Vologda. Thành phố này là một nút giao thông chính của vùng Tây Bắc của Nga. Vologda là một trong những thành phố của Nga sở hữu nhiều di sản có giá trị lịch sử. Hiện thành phố có 224 di tích lịch sử, kiến trúc, văn hoá.

Vologda
Вологда
—  Thành phố quan trọng của tỉnh[1]  —
Quảng trường Kremlin ở Vologda
Quảng trường Kremlin ở Vologda
Flag
Hiệu kỳ
Huy hiệu
Huy hiệu
Vị trí của Vologda
Map
Vologda trên bản đồ Nga
Vologda
Vologda
Vị trí của Vologda
Quốc giaNga
Chủ thể liên bangVologda
Đề cập lần đầu1147[2]
Người sáng lậpGerasim Vologodskiĭ sửa dữ liệu
Đặt tên theoVologda River sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thành phầnVologda City Duma[3]
 • Head of city[3].Evgeny Shulepov[4]
Diện tích[5]
 • Tổng cộng116 km2 (45 mi2)
Độ cao120 m (390 ft)
Dân số
 • Ước tính (2018)[6]312.420
 • Thủ phủ củaTỉnh Vologda[7]
Múi giờGiờ Moskva Sửa đổi tại Wikidata[8] (UTC+3)
Mã bưu chính[9]160000-160530
Mã điện thoại+7 8172[10]
Thành phố kết nghĩaZwolle, Miskolc, Londonderry, Kouvola, Strasbourg, Élancourt, Grodno, Burgas, Kuusankoski, Mogilev, Yevpatoria, Vorkuta, Burgas (đô thị), Severodvinsk sửa dữ liệu
Ngày Citychủ nhật cuối cùng của tháng 6[7].
Thành phố kết nghĩaZwolle, Miskolc, Kouvola, Strasbourg, Élancourt, Grodno, Burgas, Mogilev, Yevpatoria, Vorkuta, Burgas (đô thị), SeverodvinskSửa đổi tại Wikidata
Mã OKTMO19701000001
Trang webwww.vologda-portal.ru

Khí hậu

Vologda có khí hậu lục địa ẩm (phân loại khí hậu Köppen Dfb).

Dữ liệu khí hậu của Vologda
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)5.35.616.426.830.633.134.536.428.822.813.38.536,4
Trung bình cao °C (°F)−7.2−60.59.016.920.923.420.314.06.7−1.4−5.47,6
Trung bình ngày, °C (°F)−10.7−10−43.510.615.117.614.79.33.4−3.9−8.43,1
Trung bình thấp, °C (°F)−14.5−13.9−8.2−14.89.512.09.85.50.6−6.5−11.7−1,1
Thấp kỉ lục, °C (°F)−47.1−43.2−34.6−25.6−9.1−3.11.2−1.4−8.6−19.6−32.8−45.2−47,1
Giáng thủy mm (inch)35
(1.38)
28
(1.1)
26
(1.02)
31
(1.22)
41
(1.61)
67
(2.64)
74
(2.91)
76
(2.99)
57
(2.24)
50
(1.97)
42
(1.65)
38
(1.5)
565
(22,24)
Lượng tuyết rơi cm (inch)28
(11)
38
(15)
36
(14.2)
5
(2)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
1
(0.4)
6
(2.4)
18
(7.1)
132
(52)
Độ ẩm86837871657376818487888780
Số ngày tuyết rơi TB231913310000.141522100,1
Số giờ nắng trung bình hàng tháng24.857.4117.8199.5268.2280.5283.7224.8133.563.630.014.01.697,8
Nguồn: Pogoda.ru.net[11]

Tham khảo

Liên kết ngoài