Wilker Ángel

Wilker José Ángel Romero (sinh ngày 18 tháng 3 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Venezuela[3] thuận chân phải, thi đấu ở vị trí trung vệ[4] cho FC Akhmat Grozny tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga.

Wilker Angel
Ángel cùng với FC Terek năm 2017
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủWilker José Ángel Romero[1]
Ngày sinh18 tháng 3, 1993 (31 tuổi)[2]
Nơi sinhValera, Venezuela[1]
Chiều cao1,90 m (6 ft 3 in)[1]
Vị tríHậu vệ
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
NămĐộiST(BT)
2009–2011Trujillanos13(0)
2011–2016Deportivo Táchira148(18)
2016–2021Akhmat Grozny96(7)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
NămĐộiST(BT)
2011U-20 Venezuela4(0)
2014–Venezuela36(2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 5 năm 2021
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 3 năm 2024

Sự nghiệp

Câu lạc bộ

Trujillanos FC

Trước khi 18 tuổi, Angel giành chức vô địch Primera División cùng với Trujillanos FC mùa giải 2010-11,[1]

Deportivo Táchira

Angel chuyển đến Deportivo Táchira năm 2011 và ghi bàn thắng đầu tiên vào lưới Caroni trong trận đấu mà họ thua 2-1 vào ngày 5 tháng 3 năm 2011, bàn thắng thứ hai đến vào 11 ngày sau đó vào lưới Estudiantes de Mérida và trận đấu kết thúc với chiến thắng 3-1, bàn thắng thứ ba là vào lưới Zulia FC vào ngày 20 tháng 5 năm 2012, his team won 5-0.[1]

Terek Grozny

Ngày 1 tháng 8 năm 2016, Ángel ký hợp đồng cho câu lạc bộ tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga Terek Grozny.[5]

Quốc tế

Ángel được triệu tập vào đội hình Venezuela tham dự vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2014,[1] nhưng không được ra sân. Ngày 18 tháng 11 năm 2014, anh có màn ra mắt trong trận giao hữu với Bolivia, ghi bàn thắng mở tỷ số. Tuy nhiên, mặc dù vậy, Venezuela vẫn thất bại 2–3.

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến trận đấu diễn ra ngày 16 tháng 5 năm 2021[6]
Câu lạc bộMùa giảiGiải vô địchCúp Quốc giaChâu lụcKhácTổng cộng
Hạng đấuSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắng
Deportivo Táchira2010-11Liga Venezolana821010102
2011-122226060342
2012-1323210242
2013-14326326
2014-15354354
20151402170231
20161420081223
Tổng cộng14818912310018020
Terek Grozny/Akhmat Grozny2016–17Giải bóng đá ngoại hạng Nga26120281
2017–1826310273
2018–1918110191
2019–2019131222
2020–2116150211
Tổng cộng1057121----1178
Tổng cộng sự nghiệp253252122310029728

Quốc tế

Đội tuyển quốc gia Venezuela
NămSố trậnBàn thắng
201411
201510
2016111
201720
201870
201910
202050
202370
202410
Tổng cộng362

Thống kê chính xác tính đến trận đấu diễn ra ngày 24 tháng 3 năm 2024[7]

Bàn thắng quốc tế

Tính đến trận đấu diễn ra ngày 2 tháng 2 năm 2016[7]
#NgàyĐịa điểmĐối thủTỉ sốKết quảGiải đấu
1.18 tháng 11 năm 2015Sân vận động Hernando Siles, La Paz, Bolivia  Bolivia
1–0
2–3
Giao hữu
2.2 tháng 2 năm 2016Sân vận động Agustín Tovar, Barinas, Venezuela  Costa Rica
1–0

Tham khảo

Liên kết ngoài