X-Men: Ngày cũ của tương lai
(Đổi hướng từ X-Men: Days of Future Past)
X-Men: Ngày cũ của tương lai (tựa gốc tiếng Anh: X-Men: Days of Future Past) là một bộ phim siêu anh hùng 2014 dựa tên nhân vật hư cấu X-Men xuất hiện trên Marvel Comics. Phim của đạo diễn Bryan Singer và phần tiếp theo của X-Men: The Last Stand 2006 và X-Men: First Class 2011 và theo dự kiến năm 2016, X-Men sẽ ra thêm một phần nữa. Phim được chiếu ở Việt Nam ngày 23 tháng 5 năm 2014 ở các rạp.[4]
X-Men: Ngày cũ của tương lai | |
---|---|
Áp phích chính thức tại các rạp chiếu | |
Đạo diễn | Bryan Singer |
Sản xuất |
|
Kịch bản | Simon Kinberg |
Cốt truyện |
|
Dựa trên | "Days of Future Past" của Chris Claremont John Byrne |
Diễn viên | |
Âm nhạc | John Ottman |
Quay phim | Newton Thomas Sigel |
Dựng phim | John Ottman |
Hãng sản xuất |
|
Phát hành | 20th Century Fox |
Công chiếu |
|
Độ dài | 131 phút[1] |
Quốc gia | |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh |
Kinh phí | 200 triệu đô la Mỹ[3] |
Doanh thu | 747.9 triệu đô la Mỹ[3] |
Âm nhạc
Nhạc phim được phát hành trên digital download vào ngày 16 tháng 5 năm 2014, trên CD vào ngày 26 tháng 5 và trên vinyl vào ngày 4 tháng 8 năm 2014.[5][6][7]
X-Men: Days of Future Past (Original Motion Picture Soundtrack) | ||||
---|---|---|---|---|
Nhạc nền phim của John Ottman | ||||
Phát hành | 26 tháng 5 năm 2014 | |||
Thể loại | nhạc phim | |||
Thời lượng | 76:28 | |||
Hãng đĩa | Sony Classical | |||
Thứ tự album của John Ottman | ||||
| ||||
Thứ tự Soundtrack của X-Men soundtrack | ||||
|
- Track listing
STT | Nhan đề | Thời lượng |
---|---|---|
1. | "The Future - Main Titles" | 2:44 |
2. | "Time's Up" | 4:18 |
3. | "Hope (Xavier's Theme)" | 4:48 |
4. | "I Found Them" | 2:52 |
5. | "Saigon/Logan Arrives" | 4:36 |
6. | "Pentagon Plan/Sneaky Mystique" | 3:25 |
7. | "He Lost Everything" | 1:51 |
8. | "Springing Erik" | 3:33 |
9. | "How Was She" | 1:47 |
10. | "All Those Voices" | 3:19 |
11. | "Paris Pandemonium" | 7:45 |
12. | "Contacting Raven" | 1:48 |
13. | "Rules of Time" | 3:07 |
14. | "Hat Rescue" | 1:30 |
15. | "Time's Up" (Film Version) | 3:34 |
16. | "The Attack Begins" | 5:04 |
17. | "Join Me" | 3:20 |
18. | "Do What You Were Made For" | 2:56 |
19. | "I Have Faith in You/Goodbyes" | 2:27 |
20. | "Welcome Back/End Titles" | 3:58 |
21. | "Time in a Bottle" (Performed của Jim Croce) | 2:27 |
22. | "The First Time Ever I Saw Your Face" (Performed của Roberta Flack) | 5:20 |
Giải thưởng
Năm | Giải | Thể loại | Người nhận | Kết quả | Ref. |
---|---|---|---|---|---|
2014 | 15th Golden Trailer Awards | Best Summer 2014 Blockbuster Trailer | X-Men: Days of Future Past | Đề cử | [8] |
MTV's Fandom Awards | Fandom of the Year | Đề cử | [9][10] | ||
Teen Choice Awards | Choice Movie: Sci-Fi/Fantasy | Đề cử | [11] | ||
Choice Movie: Actress Sci-Fi/Fantasy | Halle Berry | Đề cử | |||
Jennifer Lawrence | Đoạt giải | ||||
Choice Movie: Villain | Michael Fassbender | Đề cử | [12] | ||
Choice Movie: Scene Stealer | Nicholas Hoult | Đề cử | |||
Ellen Page | Đề cử | ||||
Young Hollywood Awards | Best Cast Chemistry – Film | X-Men: Days of Future Past | Đề cử | [14] | |
Favorite Flick | Đề cử | ||||
Fan Favorite Actor - Female | Jennifer Lawrence | Đề cử | |||
Super Superhero | Nicholas Hoult | Đề cử | |||
2015 | 41st People's Choice Awards | Favorite Movie | X-Men: Days of Future Past | Đề cử | [15] |
Favorite Action Movie | Đề cử | ||||
21st Screen Actors Guild Awards | Outstanding Performance by a Stunt Ensemble in a Motion Picture | Đề cử | [16] | ||
4th AACTA Awards | Best Visual Effects | Đề cử | [17] | ||
13th Visual Effects Society Awards | Outstanding Visual Effects in a Visual Effects Driven Photoreal/Live Action Feature Motion Picture | Đề cử | [18] | ||
Outstanding Virtual Cinematography in a Photoreal/Live Action Feature Motion Picture | Đoạt giải | ||||
Outstanding Effects Simulations in a Photoreal/Live Action Feature Motion Picture | Đoạt giải | ||||
68th British Academy Film Awards | Best Special Visual Effects | Đề cử | [19] | ||
87th Academy Awards | Best Visual Effects | Đề cử | [20] | ||
Saturn Award | Best Comic-to-Film Motion Picture | Đề cử | [21] | ||
Best Director | Bryan Singer | Đề cử | |||
Best Editing | John Ottman | Đề cử | |||
Best Costume | Louise Mingenbach | Đề cử | |||
Best Make-Up | Adrien Morot, Norma Hill-Patton | Đề cử | |||
Kids' Choice Awards | Favorite Female Action Star | Halle Berry | Đề cử | [22] | |
Jennifer Lawrence | Đoạt giải | ||||
Ellen Page | Đề cử | ||||
Favorite Male Action Star | Hugh Jackman | Đề cử | |||
Favorite Movie Actor | Đề cử | ||||
MTV Movie Awards | Best Villain | Peter Dinklage | Đề cử | [23] | |
Empire Awards | Best Sci-Fi/Fantasy | X-Men: Days of Future Past | Đoạt giải | [24] |
Phim cũng nằm trong Top 10 danh sách cuối 2014 trênVanity Fair'.[25]
Chú thích
Liên kết ngoài
- Website chính thức
- X-Men: Ngày cũ của tương lai trên Internet Movie Database
- X-Men: Ngày cũ của tương lai tại Box Office Mojo
- X-Men: Ngày cũ của tương lai tại Rotten Tomatoes
- X-Men: Ngày cũ của tương lai
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng