Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 19

Năm thứ 19 của chương trình Đường lên đỉnh Olympia

Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 19, thường được gọi tắt là Olympia 19 hay O19 là năm thứ 19 của cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia dành cho học sinh trung học phổ thông do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức. Cuộc thi năm thứ 19 được phát sóng trên kênh VTV3 từ ngày 9 tháng 9 năm 2018 và kết thúc với trận chung kết được truyền hình trực tiếp vào ngày 15 tháng 9 năm 2019.

Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 19
Tên khácOlympia 19
O19
Thể loạiTrò chơi truyền hình
Sáng lậpĐài Truyền hình Việt Nam [1]
Bộ Giáo dục & Đào tạo
Công ty thương hiệu vàng NCC (Golden Brand Corp)
Dẫn chương trìnhNguyễn Diệp Chi
Phạm Ngọc Huy
(Dẫn chương trình tại các điểm cầu trận chung kết năm xem ở đây)
Cố vấn
Quốc gia Việt Nam
Ngôn ngữTiếng Việt
Sản xuất
Địa điểmTrường quay S14, Đài Truyền hình Việt Nam
Tổng đạo diễnNguyễn Tùng Chi
Tổ chức SXNgô Thị Thu Thảo
Chủ nhiệmDương Thị Thu Hà
Đỗ Quang Đức
Kịch bảnPhan Tiến Dũng
Dương Thị Thu Hà
Ngô Thị Thu Thảo
Đạo diễn hìnhĐặng Thái Hưng
Lê Anh Phúc
Biên tậpNgô Thị Thu Thảo
Trợ lýĐỗ Quang Đức
Nguyễn Khánh Linh
Cộng tác viênTrọng Tín
Trọng Lân
Phạm Văn Chính
Bùi Anh Kiệt
Nguyễn Hoàng
Âm nhạcLưu Hà An
Phát sóng
Thời gian9 tháng 9 năm 2018 - 15 tháng 9 năm 2019
KênhVTV3
VTV4
VTV5
VTV5 Tây Nam Bộ
Thời lượng60 phút
Kết quả
Quán quânTrần Thế Trung (Trường THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An)
Á quânNguyễn Hải Đăng (Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hóa)
Vị trí
Mùa trướcĐường lên đỉnh Olympia năm thứ 18
Mùa sauĐường lên đỉnh Olympia năm thứ 20
Liên kết ngoài
Trang web[1]
Mạng xã hộiFacebook

Nhà vô địch của năm thứ 19 là Trần Thế Trung đến từ Trường Trung học phổ thông chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An.

Luật chơi

Khởi động

Trong vòng 1 phút, mỗi thí sinh khởi động với tối đa 12 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, trả lời sai không có điểm.

Vượt chướng ngại vật

Có 4 từ hàng ngang, cũng là 4 gợi ý liên quan đến một chướng ngại vật mà các thí sinh phải đi tìm. Có 1 bức tranh (là một gợi ý quan trọng liên quan đến chướng ngại vật) được chia làm 5 phần: 4 góc tương đương với 4 từ hàng ngang và một ô trung tâm. Ô trung tâm cũng là một câu hỏi, mở được ô này sẽ mở được phần quan trọng nhất của bức tranh.

Mỗi thí sinh có 1 lượt lựa chọn trả lời một trong các từ hàng ngang này. Cả bốn thí sinh cùng trả lời câu hỏi bằng máy tính trong thời gian 15 giây. Trả lời đúng mỗi từ hàng ngang, thí sinh được 10 điểm. Ngoài việc mở được từ hàng ngang nếu trả lời đúng, một góc của hình ảnh được đánh số tương ứng với từ hàng ngang cũng được mở ra.

Thí sinh có thể bấm chuông trả lời chướng ngại vật bất cứ lúc nào. Trả lời đúng chướng ngại vật trong từ hàng ngang đầu tiên được 80 điểm, trong từ hàng ngang thứ 2 được 60 điểm, trong từ hàng ngang thứ 3 được 40 điểm, trong từ hàng ngang thứ 4 được 20 điểm.

Sau 4 từ hàng ngang, câu hỏi thứ 5 sẽ hiện ra ở phần trung tâm của bức tranh. Đáp án của câu hỏi này là gợi ý cuối cùng của chương trình. Trả lời đúng câu hỏi thứ 5 này, thí sinh được 10 điểm. Nếu trả lời đúng chướng ngại vật sau câu hỏi thứ 5, thí sinh được 10 điểm. Nếu trả lời sai chướng ngại vật, thí sinh sẽ bị loại khỏi phần chơi này.

Điểm tối đa là 90 điểm.

Tăng tốc

Có 4 câu hỏi gồm 1 câu hỏi dưới dạng tư duy logic, 1 câu hỏi sắp xếp và 2 câu hỏi bằng video, mỗi câu các thí sinh có 30 giây để trả lời bằng máy tính. Thí sinh trả lời đúng và nhanh nhất được 40 điểm, đúng và nhanh thứ 2 được 30 điểm, đúng và nhanh thứ 3 được 20 điểm, đúng và nhanh thứ 4 được 10 điểm.

Điểm tối đa là 160 điểm.

Về đích

Có 3 gói câu hỏi với các mức 40, 60, 80 điểm để thí sinh lựa chọn. Trong đó gói 40 điểm gồm 2 câu hỏi 10 điểm và 1 câu hỏi 20 điểm; gói 60 điểm gồm 1 câu hỏi 10 điểm, 1 câu hỏi 20 điểm và 1 câu hỏi 30 điểm; gói 80 điểm gồm 1 câu hỏi 20 điểm và 2 câu hỏi 30 điểm. Thời gian suy nghĩ và trả lời của câu 10 điểm là 10 giây, câu 20 điểm là 15 giây, câu 30 điểm là 20 giây.

Thí sinh đang trả lời gói câu hỏi của mình phải đưa ra câu trả lời trong thời gian quy định của chương trình. Nếu trả lời đúng, thi sính sẽ ghi được điểm của câu hỏi đó; nếu không trả lời được câu hỏi thì các thí sinh còn lại có 5 giây để bấm chuông giành quyền trả lời. Trả lời đúng được cộng thêm số điểm của câu hỏi từ thí sinh đang thi, trả lời sai sẽ bị trừ nửa số điểm của câu hỏi.

Thí sinh có quyền được đặt ngôi sao hy vọng một lần trước bất kỳ câu hỏi nào. Trả lời đúng được gấp đôi số điểm, trả lời sai bị trừ đi đúng số điểm của câu hỏi đặt ngôi sao hy vọng.

Điểm cao nhất đạt được là 350 điểm khi thí sinh chọn gói 80 điểm, trả lời đúng cả ba câu, trong đó 1 câu 30 điểm đã được thí sinh đặt ngôi sao hy vọng và thí sinh đó cướp được điểm từ cả ba câu trong gói này của 3 thí sinh khác.

Giải thưởng

Cuộc thiGiải NhấtGiải NhìGiải Ba
Tuần4.000.000 VNĐ + Cúp kỉ niệm3.000.000 VNĐ2.000.000 VNĐ
Tháng6.000.000 VNĐ + Cúp kỉ niệm4.000.000 VNĐ3.000.000 VNĐ
Quý25.000.000 VNĐ + Cúp kỉ niệm8.000.000 VNĐ4.000.000 VNĐ
Năm35.000 USD + Cúp kỉ niệm20.000.000 VNĐ10.000.000 VNĐ

Các trận đấu

Chung kết nămTổng kết
Quý 1Trần Thế Trung Vô địchTrần Thế Trung

THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An

Quý 2Nguyễn Hải Đăng
Quý 3Nguyễn Bá VinhKỷ lụcNguyễn Bá Vinh - 460 điểm

THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ

Quý 4Đoàn Nam Thắng
Màu sắc sử dụng trong các bảng kết quả
Thí sinh đạt giải nhất và trực tiếp lọt vào vòng trong
Thí sinh lọt vào vòng trong nhờ có số điểm nhì cao nhất
Thí sinh Vô địch cuộc thi Chung kết Năm
  • Lưu ý: Điểm thi của các thí sinh ở mỗi vòng Khởi động, Vượt chướng ngại vật, Tăng tốc và Về đích là điểm của riêng phần thi đó.

Trận 1: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 1

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Cấn Thái HoàngTHPT Thạch Thất, Hà Nội605016020290
Vũ Thành VinhTHPT Hữu Lũng, Lạng Sơn500800130
Lê Đức ThànhTHPT Nguyễn Thị Minh Khai, Hà Tĩnh80070-20130
Đinh Đoàn Xuân PhươngTHPT Chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình8002030130

Trận 2: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 1

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Bùi Hậu GiangTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng609012060330
Đào Mạnh TuyênTHPT Phương Sơn, Bắc Giang401011050210
Tạ Thị DuyênTHPT Lê Hồng Phong, Quảng Bình401090-10130
Ngô Quốc AnhTHPT Gia Viễn A, Ninh Bình70080-45105

Trận 3: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 1

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Hoàng MinhTHPT Trần Phú - Hoàn Kiếm, Hà Nội9080110130410
Nguyễn Hoàng Ngọc HàTHPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh, Đắk Nông701010090270
Trần Thị Phương ThảoTHPT Trần Hưng Đạo, Nam Định501060-10110
Nguyễn Đình Tuấn DũngTHPT Thái Hoà, Nghệ An901070-50120

Trận 4: Tháng 1 - Quý 1

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Cấn Thái HoàngTHPT Thạch Thất, Hà Nội800900170
Nguyễn Hoàng Ngọc HàTHPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh, Đắk Nông50040-2565
Bùi Hậu GiangTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng8010140-30200
Nguyễn Hoàng MinhTHPT Trần Phú - Hoàn Kiếm, Hà Nội407012080310

Trận 5: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 1

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Hồ Viết Nguyên KhangTHPT Bùi Thị Xuân, Lâm Đồng601010010180
Thái HuyềnTHPT Nhơn Trạch, Đồng Nai80706020230
Đậu Thị Vân AnhTHPT Quỳ Hợp 2, Nghệ An40050-5040
Hà Công ChánhTHPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP. Hồ Chí Minh80050130260

Trận 6: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 1

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Mai Nữ Song NgânTHPT Hùng Vương, Bình Thuận401011080240
Nguyễn Hằng ThuTHPT Lương Phú, Thái Nguyên8005020150
Vũ Đình MinhTHPT Nguyễn Thượng Hiền, TP. Hồ Chí Minh4020100-10150
Trần Thế TrungTHPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An90608075305

Trận 7: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 1

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Duy ĐạtTHPT Trần Quốc Toản, Đắk Lắk400110110260
Nguyễn Đức MạnhTHPT Hương Khê, Hà Tĩnh5010120-20160
Trần Công LậpTHPT Lý Tự Trọng, Nam Định100808030290
Quách Minh ĐứcTHPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai60090100250

Trận 8: Tháng 2 - Quý 1

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Hà Công ChánhTHPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP. Hồ Chí Minh800305115
Trần Thế TrungTHPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An604070110280
Nguyễn Duy ĐạtTHPT Trần Quốc Toản, Đắk Lắk70080-25125
Trần Công LậpTHPT Lý Tự Trọng, Nam Định50090-7565

Trận 9: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 1

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Thái Nguyễn Quốc ĐạtTHPT Trần Hưng Đạo, Đắk Nông10007025195
Nguyễn Tố ThiTHPT Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn40106020130
Nguyễn Đức TriếtTHPT Núi Thành, Quảng Nam501013045235
Ninh Thành VinhTHPT Tây Thụy Anh, Thái Bình1009010030320

Trận 10: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 1

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Trần Nhật MinhTHPT Mạc Đĩnh Chi, TP. Hồ Chí Minh40040-2555
Ngô Ngọc LongTHPT Phạm Hồng Thái, Hà Nội30050-1070
Lê Đức ĐạtTHPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên408010015235
Phạm Hải BìnhTHPT Kiến An, Hải Phòng901015015265

Trận 11: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 1

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Quốc Khánh LânTHPT Lý Tự Trọng, Khánh Hoà80104030160
Tạ Nhật LinhTHPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai, Sóc Trăng509012020280
Phạm Thị Cẩm LyTHPT Lê Hữu Trác, Hà Tĩnh50050-1090
Nguyễn Hoàng DươngTHCS & THPT Nguyễn Tất Thành, Hà Nội80013030240

Trận 12: Tháng 3 - Quý 1

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Hoàng DươngTHCS & THPT Nguyễn Tất Thành, Hà Nội50803015175
Tạ Nhật LinhTHPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai, Sóc Trăng40030100170
Ninh Thành VinhTHPT Tây Thụy Anh, Thái Bình60012045225
Phạm Hải BìnhTHPT Kiến An, Hải Phòng6010100-20150

Trận 13: Quý 1

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Ninh Thành VinhTHPT Tây Thụy Anh, Thái Bình601040-8525
Nguyễn Hoàng MinhTHPT Trần Phú - Hoàn Kiếm, Hà Nội60707035235
Trần Thế TrungTHPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An100105080240
Bùi Hậu GiangTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng601050-3585

Trận 14: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 2

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Hoàng Công AnhTHPT Mỹ Hào, Hưng Yên70908010250
Nguyễn Thu HuệTHPT Đa Phúc, Hà Nội5010110-25145
Phan Nguyễn Huy HoàngTHPT Thị xã Phước Long, Bình Phước201050-800
Nguyễn Phan Thanh NhànTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận901011080290

Trận 15: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 2

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Tùng DươngTHPT Bến Tre, Vĩnh Phúc4005030120
Nguyễn Hoàng PhúcTHPT Huỳnh Văn Nghệ, Bình Dương401060-3575
Hoàng Phan Việt LâmTHPT Chuyên Bắc Kạn, Bắc Kạn700600130
Nguyễn Thành VinhTHPT Quốc Oai, Hà Nội8090110-20260

Trận 16: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 2

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Bùi Ngọc AnhTHCS & THPT Chu Văn An, Quảng Ninh1010203070
Phùng Trọng NghĩaTHPT Chuyên Thăng Long, Lâm Đồng709013050340
Ngô Quốc HoàTHPT Châu Văn Liêm, Cần Thơ6010110-10170
Khúc Thanh ThảoTHPT Kim Liên, Hà Nội301040080

Trận 17: Tháng 1 - Quý 2

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Hoàng Công AnhTHPT Mỹ Hào, Hưng Yên40060-2080
Nguyễn Thành VinhTHPT Quốc Oai, Hà Nội406010010210
Nguyễn Phan Thanh NhànTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận3004065135
Phùng Trọng NghĩaTHPT Chuyên Thăng Long, Lâm Đồng50080100230

Trận 18: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 2

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Hoàng Đức MạnhTHPT Đồ Sơn, Hải Phòng5030110-35155
Trần Trung KiênTHPT Ngọc Hồi, Hà Nội30609020200
Bùi Văn ThànhTHPT Nguyễn Thiện Thuật, Hưng Yên803010070280
Bùi Đoàn Khánh QuânTHPT Chuyên Trần Đại Nghĩa, TP. Hồ Chí Minh70306045205

Trận 19: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 2

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Hải ĐăngTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà100105070230
Vũ Thị Thu ThảoTHPT Yên Mô A, Ninh Bình30010-1525
Nguyễn Lê Gia ThịnhTHPT Chuyên Vị Thanh, Hậu Giang806016030330
Đoàn Lê NgânTHPT Kim Xuyên, Tuyên Quang702060-30120

Trận 20: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 2

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Phan Thị Phương AnhTHPT Tây Hiếu, Nghệ An4010100-6585
Nguyễn Cao NguyênTHPT Ea Súp, Đắk Lắk502011010190
Ngô Đặng Thuý HằngTHPT Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu90506050250
Phạm Minh ĐứcTHPT Chuyên Biên Hoà, Hà Nam302030-2060

Trận 21: Tháng 2 - Quý 2

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Lê Gia ThịnhTHPT Chuyên Vị Thanh, Hậu Giang7020900180
Ngô Đặng Thuý HằngTHPT Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu40407050200
Bùi Văn ThànhTHPT Nguyễn Thiện Thuật, Hưng Yên100070-5165
Nguyễn Hải ĐăngTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà70206065215

Trận 22: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 2

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Ngô Đình ChínhTHPT Cửa Tùng, Quảng Trị6009060210
Nguyễn Huyền TrangTHPT Lý Thường Kiệt, Hải Phòng20020-45-5
Giáp Bùi Việt AnhTHPT Lục Ngạn số 1, Bắc Giang4010100-20130
Nguyễn Huỳnh SangTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định1006011030300

Trận 23: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 2

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Lê Trung SơnTHPT Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận702013075295
Lại Kinh ChâuTHPT Hồ Thị Kỷ, Cà Mau407080-5185
Vũ Như Hoàng PhúTHPT Quỳnh Côi, Thái Bình802012040260
Phạm Thế VũTHPT Chu Văn An, Hà Nội702040-5080

Trận 24: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 2

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Phùng Quang HuyTHPT Hoàng Văn Thụ, Quảng Ninh702050-40100
Ngô Phạm Huỳnh ĐạtTHPT Dương Minh Châu, Tây Ninh50808015225
Nguyễn Minh QuyTHPT Ứng Hoà A, Hà Nội1002080-20180
Nguyễn Xuân PhươngTHPT Chuyên Đại học Vinh, Nghệ An1201011090330

Trận 25: Tháng 3 - Quý 2

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Lê Trung SơnTHPT Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận5010130-10180
Vũ Như Hoàng PhúTHPT Quỳnh Côi, Thái Bình402050-10100
Nguyễn Xuân PhươngTHPT Chuyên Đại học Vinh, Nghệ An607010030260
Nguyễn Huỳnh SangTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định702010020210

Trận 26: Quý 2

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Huỳnh SangTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định701012020220
Phùng Trọng NghĩaTHPT Chuyên Thăng Long, Lâm Đồng30050-575
Nguyễn Xuân PhươngTHPT Chuyên Đại học Vinh, Nghệ An80509050270
Nguyễn Hải ĐăngTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà902011070290

Trận 27: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 3

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Trần Bảo QuốcTHPT số 1 Bảo Yên, Lào Cai40802040180
Phan Lê Hữu DiễnTHPT Đặng Huy Trứ, Thừa Thiên - Huế302012050220
Tô Đức QuangTHPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình902011030250
Đàm Tuấn QuỳnhTHPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội702010035225

Trận 28: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 3

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Công ThànhTHPT Phan Chu Trinh, Đà Nẵng70103035145
Vũ Ngọc LinhTHPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng601040-5060
Vũ Ngọc LinhTHPT Đông Sơn 1, Thanh Hoá708012040310
Nguyễn Phạm Kiên TrungTHPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương702050-8555

Trận 29: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 3

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Chu Đức HuyTHPT Sóc Sơn, Hà Nội909015050380
Phạm Huệ AnhTHPT Ea H'Leo, Đắk Lắk501030-1575
Văn Thành AnTHPT Chuyên Lê Thánh Tông, Quảng Nam4010100-10140
Phạm Ngọc MaiTHPT Kinh Môn, Hải Dương7010900170

Trận 30: Tháng 1 - Quý 3

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Chu Đức HuyTHPT Sóc Sơn, Hà Nội201015010190
Đàm Tuấn QuỳnhTHPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội20207020130
Vũ Ngọc LinhTHPT Đông Sơn 1, Thanh Hoá6020600140
Tô Đức QuangTHPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình6050110-10210

Trận 31: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 3

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Ngô Đức Quốc KhánhTHPT Nguyễn Trường Tộ - Hưng Nguyên, Nghệ An6080500190
Hoàng Xuân ThanhTHPT Lạng Giang số 1, Bắc Giang7007035175
Nguyễn Đức TínTHPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre70050-3090
Nguyễn Đại NghĩaPT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh901011050260

Trận 32: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 3


Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Văn LộcTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bà Rịa - Vũng Tàu9090300210
Vũ Văn ThànhTHPT Điềm Thụy, Thái Nguyên1001010040250
Vũ Ngọc HậuTHPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum7008030180
Quách Thành VũTHPT Ngọc Lặc, Thanh Hoá601020100190

Trận 33: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 3

Nguyễn Bá Vinh trở thành người thứ 3 lập kỷ lục điểm số trong lịch sử chương trình với 460 điểm.

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Huỳnh Nhựt KhoaTHPT Duy Tân, Phú Yên30010-50-10
Nguyễn Bá VinhTHPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ9080110180460
Hoàng Thanh TùngTHPT Cao Bá Quát - Gia Lâm, Hà Nội701070-10140
Chu Đức TrungTHPT Dương Quảng Hàm, Hưng Yên500201080

Trận 34: Tháng 2 - Quý 3

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Vũ Văn ThànhTHPT Điềm Thụy, Thái Nguyên40060-5545
Nguyễn Đại NghĩaPT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh5008085215
Nguyễn Văn LộcTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bà Rịa - Vũng Tàu60103070170
Nguyễn Bá VinhTHPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ807016010320

Trận 35: Tuần 1 -Tháng 3 - Quý 3


Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Trần Trung HiếuTHPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội404015030260
Nguyễn Đức LongTHPT Văn Giang, Hưng Yên501030-6030
Nguyễn Đỗ Anh ThưTHPT Hậu Nghĩa, Long An301090-10120
Bùi Thị Hoàng GiangTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị70105055185

Trận 36: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 3

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Lê Vương KhánhTHPT Nhân Chính, Hà Nội90103050180
Nguyễn Trần Khánh HiềnTHPT Lê Trung Kiên, Phú Yên602014020240
Huỳnh Thị Nhật ThươngTHPT Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi1102040-10160
Lê Văn ChiếnTHPT Yên Khánh A, Ninh Bình110706040280

Trận 37: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 3

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Ngọc Nguyên PhươngTHPT Nguyễn Thái Bình, Quảng Nam101060080
Vương Thị Anh ĐàoTHPT Trương Định, Tiền Giang7006020150
Vũ Minh DũngTHPT Trần Nguyên Hãn, Hải Phòng7010110-20170
Nguyễn Trọng KhảiTHPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội606012030270

Trận 38: Tháng 3 - Quý 3

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Trần Trung HiếuTHPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội60604025185
Nguyễn Trần Khánh HiềnTHPT Lê Trung Kiên, Phú Yên300700100
Nguyễn Trọng KhảiTHPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội60011070240
Lê Văn ChiếnTHPT Yên Khánh A, Ninh Bình8008010170

Trận 39: Quý 3

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Đại NghĩaPT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh601010070240
Nguyễn Bá VinhTHPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ706011020260
Nguyễn Trọng KhảiTHPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội801060-5595
Tô Đức QuangTHPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình201030-1050

Trận 40: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 4

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Bảo AnhTHPT Yên Hoà, Hà Nội7030120-10210
Nguyễn Bảo KhánhTHPT Lê Quý Đôn, Quảng Bình80209050240
Đoàn Nam ThắngTHPT Chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk70407070250
Nguyễn Văn ĐứcTHCS & THPT Hai Bà Trưng, Vĩnh Phúc402040-6040

Trận 41: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 4

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Đinh Thị Phương NhâmTHPT Hoa Lư A, Ninh Bình50106070190
Nguyễn Thị Lan HươngTHPT Trần Phú, Quảng Ninh601010-5525
Nay Đinh Nhật VỹTHPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai809010065335
Đàm Lê Tuấn KiệtTHPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hoá1001011025245

Trận 42: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 4

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Đức HiếuTHPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình80801300290
Thân Đoàn ThuậnTHCS & THPT Đinh Thiện Lý, TP. Hồ Chí Minh70060-20110
Lê Đinh Thái SơnTHPT Chí Linh, Hải Dương9009015195
Phạm Thành ĐạtTHPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế90012035245

Trận 43: Tháng 1 - Quý 4

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Đàm Lê Tuấn KiệtTHPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hoá903010030250
Đoàn Nam ThắngTHPT Chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk804014040300
Nay Đinh Nhật VỹTHPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai7008070220
Nguyễn Đức HiếuTHPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình602070110260

Trận 44: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 4

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Gia KhánhTHPT Nguyễn Chí Thanh, An Giang6004040140
Huỳnh Thị Phương DuyênTHPT Chuyên Long An, Long An70040-3080
Nguyễn Ngọc TínTHPT Vũ Tiên, Thái Bình1008014020340
Vũ Công MinhTHPT Quang Trung, Hải Dương901012030250

Trận 45: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 4

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Đặng Đăng KhánhTHPT Chuyên Hoàng Lê Kha, Tây Ninh5010110120290
Nguyễn Thuỳ DươngTrường Hữu Nghị T78, Hà Nội60050-20100
Phạm Nguyên VũTHPT Chuyên Hà Tĩnh, Hà Tĩnh609060-20190
Phan Ngọc Phương ThanhTHPT Nguyễn Văn Trỗi, Khánh Hoà40050-1080

Trận 46: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 4

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Thanh Mạnh QuânTHPT Nguyễn Gia Thiều, Hà Nội601010-2060
Hoàng Lan AnhTHPT Chuyên Cao Bằng, Cao Bằng70706030230
Nguyễn Phúc LuânTHPT Triệu Phong, Quảng Trị401012055225
Nguyễn Trần Lê NaTHPT Đức Linh, Bình Thuận4010110-10150

Trận 47: Tháng 2 - Quý 4

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Hoàng Lan AnhTHPT Chuyên Cao Bằng, Cao Bằng4010100-15135
Nguyễn Ngọc TínTHPT Vũ Tiên, Thái Bình601040-6545
Đặng Đăng KhánhTHPT Chuyên Hoàng Lê Kha, Tây Ninh40106095205
Vũ Công MinhTHPT Quang Trung, Hải Dương808013040330

Trận 48: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 4

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Thị LinhTHPT Phú Bình, Thái Nguyên20304020110
Võ Thành TrungTHPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang8070130120400
Nguyễn Thị Châu AnhTHPT Tiểu La, Quảng Nam602080-30130
Vũ Duy BáchTHPT Sáng Sơn, Vĩnh Phúc401012010180

Trận 49: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 4

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Trần Văn ThắngTHPT Mê Linh, Hà Nội70090-20140
Nguyễn Thảo MyTHPT Chuyên Sơn La, Sơn La8020100-20180
Khưu Minh KhoaTHPT Bùi Thị Xuân, TP. Hồ Chí Minh1001010090300
Nguyễn Thị BìnhTHPT Đô Lương 3, Nghệ An80200-2575

Trận 50: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 4

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Lại Quốc TrungTHPT Đông Thành, Quảng Ninh7060605195
Trần Lệ MỹTHPT Yên Lập, Phú Thọ50208040190
Nguyễn Hoà Kim TháiTHPT Dầu Tiếng, Bình Dương70206040190
Bùi Trung KiênTHPT Trần Phú, Lâm Đồng601060-3595

Trận 51: Tháng 3 - Quý 4

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Khưu Minh KhoaTHPT Bùi Thị Xuân, TP. Hồ Chí Minh307010030230
Võ Thành TrungTHPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang7010110-40150
Lại Quốc TrungTHPT Đông Thành, Quảng Ninh60107045185
Trần Lệ MỹTHPT Yên Lập, Phú Thọ301040-7010

Trận 52: Quý 4

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Đức HiếuTHPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình401050-5545
Đoàn Nam ThắngTHPT Chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk40707030210
Vũ Công MinhTHPT Quang Trung, Hải Dương40109020160
Khưu Minh KhoaTHPT Bùi Thị Xuân, TP. Hồ Chí Minh40107060180

Trận 53: Chung kết năm

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Bá VinhTHPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ801060-30120
Đoàn Nam ThắngTHPT Chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk501012020200
Nguyễn Hải ĐăngTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà5070100-10210
Trần Thế TrungTHPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An100109045245
  • Dẫn chương trình tại các điểm cầu: Nguyễn Hoàng Linh (điểm cầu Nghệ An), Bùi Mai Trang (điểm cầu Đắk Lắk), Bùi Đức Bảo (điểm cầu Cần Thơ), Trần Hồng Ngọc (điềm cầu Khánh Hòa).

Tổng kết

Dưới đây là thống kê số lượng thí sinh của các tỉnh, thành đã tham gia chương trình.

Địa phuơngTuầnThángQuýNămTổng
An Giang11
Bà Rịa - Vũng Tàu22
Bạc Liêu0
Bắc Giang33
Bắc Kạn11
Bắc Ninh0
Bến Tre11
Bình Dương33
Bình Định11
Bình Phước11
Bình Thuận213
Cà Mau11
Cao Bằng11
Cần Thơ112
Đà Nẵng112
Đắk Lắk2114
Đắk Nông112
Đồng Nai22
Đồng Tháp0
Điện Biên0
Gia Lai11
Hà Giang0
Hà Nam11
Hà Nội126220
Hà Tĩnh44
Hải Dương213
Hải Phòng415
Hậu Giang11
Hòa Bình0
Hưng Yên224
Khánh Hoà213
Kiên Giang0
Kon Tum11
Lai Châu0
Lạng Sơn22
Lào Cai11
Lâm Đồng213
Long An22
Nam Định112
Nghệ An5117
Ninh Bình3115
Ninh Thuận11
Phú Thọ11
Phú Yên213
Quảng Nam44
Quảng Bình33
Quảng Ngãi11
Quảng Ninh314
Quảng Trị33
Sơn La11
Sóc Trăng11
Tây Ninh112
Thái Bình224
Thái Nguyên213
Thanh Hoá123
Thừa Thiên - Huế22
Tiền Giang112
TP. Hồ Chí Minh4127
Trà Vinh0
Tuyên Quang11
Vĩnh Long0
Vĩnh Phúc33
Yên Bái0
Tổng (cả nước)9632124144


Kỷ lục

Khởi động (điểm số tối đa):
Tên thí sinhTrườngTrậnĐiểm số
Nguyễn Xuân PhươngTHPT Chuyên Đại học Vinh, Nghệ An24120
Vượt chướng ngại vật (điểm số tối đa):
Tên thí sinhTrườngTrậnĐiểm số
Bùi Hậu GiangTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng290
Ninh Thành VinhTHPT Tây Thụy Anh, Thái Bình9
Tạ Nhật LinhTHPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai, Sóc Trăng11
Nguyễn Hoàng Công AnhTHPT Mỹ Hào, Hưng Yên14
Nguyễn Thành VinhTHPT Quốc Oai, Hà Nội15
Phùng Trọng NghĩaTHPT Chuyên Thăng Long, Lâm Đồng16
Chu Đức HuyTHPT Sóc Sơn, Hà Nội29
Nguyễn Văn LộcTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bà Rịa - Vũng Tàu32
Nay Đinh Nhật VỹTHPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai41
Phạm Nguyên VũTHPT Chuyên Hà Tĩnh, Hà Tĩnh45
Tăng tốc (điểm số tối đa):
Tên thí sinhTrườngTrậnĐiểm số
Cấn Thái HoàngTHPT Thạch Thất, Hà Nội1160
Nguyễn Lê Gia ThịnhTHPT Chuyên Vị Thanh, Hậu Giang19
Nguyễn Bá VinhTHPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ34
Về đích (điểm tuyệt đối cho một lượt thi, không bao gồm điểm giành những thí sinh khác):
Tên thí sinhTrườngTrậnĐiểm số
Nguyễn Duy ĐạtTHPT Trần Quốc Toản, Đắk Lắk7110
Nguyễn Hoàng Ngọc HàTHPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh, Đắk Nông390
Nguyễn Đức HiếuTHPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình43
Nguyễn Xuân PhươngTHPT Chuyên Đại học Vinh, Nghệ An2460
Tổng điểm cao nhất:
Tên thí sinhTrườngTrậnĐiểm số
Nguyễn Bá VinhTHPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ33460

Xem thêm

Ghi chú

  1. ^ Trong phần thi Tăng tốc, thí sinh Bùi Hậu Giang giành được 120 điểm trong trận 2 và 140 điểm trong trận 4. Bảng tổng kết lấy điểm số cao hơn của thí sinh.
  2. ^ Trong phần thi Về đích, thí sinh Nguyễn Hoàng Minh giành được 130 điểm trong trận 3 và 80 điểm trong trận 4. Bảng tổng kết lấy điểm số cao hơn của thí sinh.
  3. ^ Thí sinh Nguyễn Hoàng Minh giành được 410 điểm trong trận 3 và 310 điểm trong trận 4. Bảng tổng kết lấy điểm số cao hơn của thí sinh.
  4. ^ Thí sinh Trần Thế Trung giành được 305 điểm trong trận 6 và 280 điểm trong trận 8. Bảng tổng kết lấy điểm số cao hơn của thí sinh.
  5. ^ Trong phần thi Khởi động, thí sinh Trần Thế Trung giành được 90 điểm trong trận 6 và 100 điểm trong trận 13, trận 53. Bảng tổng kết lấy điểm số cao hơn của thí sinh.
  6. ^ Trong phần thi Về đích, thí sinh Trần Thế Trung giành được 110 điểm trong trận 8 và 80 điểm trong trận 13. Bảng tổng kết lấy điểm số cao hơn của thí sinh.
  7. ^ Trong phần thi Khởi động, thí sinh Bùi Văn Thành giành được 80 điểm trong trận 18 và 100 điểm trong trận 21. Bảng tổng kết lấy điểm số cao hơn của thí sinh.
  8. ^ Trong phần thi Khởi động, thí sinh Nguyễn Xuân Phương giành được 120 điểm trong trận 24 và 80 điểm trong trận 26. Bảng tổng kết lấy điểm số cao hơn của thí sinh.
  9. ^ Trong phần thi Khởi động, thí sinh Nguyễn Hải Đăng giành được 100 điểm trong trận 22 và 90 điểm trong trận 26. Bảng tổng kết lấy điểm số cao hơn của thí sinh.
  10. ^ Thí sinh Nguyễn Xuân Phương giành được 330 điểm trong trận 24 và 270 điểm trong trận 26. Bảng tổng kết lấy điểm số cao hơn của thí sinh.
  11. ^ Trong phần thi Khởi động, thí sinh Nguyễn Bá Vinh giành được 90 điểm trong trận 33 và 80 điểm trong trận 34, trận 53. Bảng tổng kết lấy điểm số cao hơn của thí sinh.
  12. ^ Thí sinh Nguyễn Bá Vinh giành được 460 điểm trong trận 33 và 320 điểm trong trận 34. Bảng tổng kết lấy điểm số cao hơn của thí sinh.
  13. ^ Trong phần thi Khởi động, thí sinh Lê Văn Chiến giành được 110 điểm trong trận 36 và 80 điểm trong trận 38. Bảng tổng kết lấy điểm số cao hơn của thí sinh.
  14. ^ Trong phần thi Khởi động, thí sinh Đàm Lê Tuấn Kiệt giành được 100 điểm trong trận 41 và 90 điểm trong trận 43. Bảng tổng kết lấy điểm số cao hơn của thí sinh.
  15. ^ Trong phần thi Khởi động, thí sinh Vũ Công Minh giành được 90 điểm trong trận 44 và 80 điểm trong trận 47. Bảng tổng kết lấy điểm số cao hơn của thí sinh.
  16. ^ Trong phần thi Tăng tốc, thí sinh Vũ Công Minh giành được 120 điểm trong trận 44 và 130 điểm trong trận 47. Bảng tổng kết lấy điểm số cao hơn của thí sinh.
  17. ^ Trong phần thi Về đích, thí sinh Đặng Đăng Khánh giành được 120 điểm trong trận 45 và 95 điểm trong trận 47. Bảng tổng kết lấy điểm số cao hơn của thí sinh.
  18. ^ Trong phần thi Tăng tốc, thí sinh Đoàn Nam Thắng giành được 140 điểm trong trận 43 và 120 điểm trong trận 53. Bảng tổng kết lấy điểm số cao hơn của thí sinh.

Tham khảo