Koke (cầu thủ bóng đá, sinh 1992)
Jorge Resurrección Merodio (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [ˈxoɾxe resurekˈθjon meˈɾoðjo]; sinh ngày 8 tháng 1 năm 1992), còn được biết đến với tên Koke ([ˈkoke]), là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Tây Ban Nha thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Atlético Madrid tại La Liga, nơi mà anh là đội trưởng và là một thành viên của Đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha.
Koke thi đấu cho Tây Ban Nha tại FIFA World Cup 2018 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Jorge Resurrección Merodio[1] | ||
Ngày sinh | 8 tháng 1, 1992 [2] | ||
Nơi sinh | Madrid, Tây Ban Nha | ||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in)[3] | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Atlético Madrid | ||
Số áo | 6 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2000–2008 | Atlético Madrid | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2011 | Atlético Madrid B | 66 | (7) |
2009– | Atlético Madrid | 354 | (36) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008 | U-16 Tây Ban Nha | 3 | (0) |
2008–2009 | U-17 Tây Ban Nha | 21 | (0) |
2010–2011 | U-19 Tây Ban Nha | 9 | (0) |
2011 | U-20 Tây Ban Nha | 5 | (1) |
2011–2013 | U-21 Tây Ban Nha | 12 | (1) |
2012 | U-23 Tây Ban Nha | 6 | (1) |
2013– | Tây Ban Nha | 70 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 5 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 12 năm 2022 |
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu Âu | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Atlético Madrid | 2009–10 | La Liga | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 |
2010–11 | 17 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 19 | 2 | ||
2011–12 | 25 | 2 | 2 | 0 | 13 | 0 | 40 | 2 | ||
2012–13 | 33 | 3 | 7 | 0 | 8 | 0 | 48 | 3 | ||
2013–14 | 36 | 6 | 9 | 0 | 13 | 1 | 58 | 7 | ||
2014–15 | 34 | 2 | 6 | 0 | 9 | 2 | 49 | 4 | ||
2015–16 | 35 | 5 | 5 | 0 | 11 | 0 | 51 | 5 | ||
2016–17 | 36 | 4 | 6 | 1 | 12 | 0 | 54 | 5 | ||
2017–18 | 35 | 4 | 3 | 0 | 13 | 2 | 51 | 6 | ||
2018–19 | 30 | 3 | 3 | 0 | 8 | 3 | 41 | 6 | ||
2019–20 | 32 | 4 | 1 | 1 | 9 | 0 | 42 | 5 | ||
2020–21 | 37 | 1 | 0 | 0 | 8 | 0 | 45 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 354 | 36 | 44 | 2 | 104 | 7 | 502 | 46 |
Quốc tế
- Tính đến 6 tháng 12 năm 2022[6]
Tây Ban Nha | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2013 | 7 | 0 |
2014 | 8 | 0 |
2015 | 5 | 0 |
2016 | 10 | 0 |
2017 | 6 | 0 |
2018 | 8 | 0 |
2020 | 3 | 0 |
2021 | 14 | 0 |
2022 | 9 | 0 |
Tổng cộng | 70 | 0 |
Danh hiệu
Atlético Madrid
- La Liga: 2013–14,[7] 2020–21[8]
- Copa del Rey: 2012–13[9]
- Supercopa de España: 2014;[10] á quân 2013,[11] 2019–20
- UEFA Europa League: 2011–12,[12] 2017–18[13]
- UEFA Super Cup: 2012,[14] 2018[15]
- UEFA Champions League á quân: 2013–14,[16] 2015–16[17]
U17 Tây Ban Nha
- FIFA U-17 World Cup Hạng ba: 2009[18]
U19 Tây Ban Nha
- UEFA European Under-19 Championship á quân: 2010[19]
U21 Tây Ban Nha
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng